PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 1 (GV) TNPT.docx



Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! • Experience fresh, nutrient-dense foods that support a healthier (11) _______. • Organic farming benefits the environment, promoting eco-friendly and sustainable practices. • Organic choices often come from (12) _______ sources that prioritise animal welfare and fair  practices.  Overall, choosing organic is a step towards better health and a more sustainable planet. BÀI DỊCH: Tại sao nên chọn thực phẩm hữu cơ? Thực phẩm hữu cơ có lợi cho cả sức khỏe của bạn và môi trường. • Vấn đề với thực phẩm thông thường: Việc tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm thông thường có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe vì bạn có thể tiếp xúc với thuốc trừ sâu và các chất phụ gia nhân tạo. Hơn nữa, các sản phẩm này có thể góp phần gây ô nhiễm đất, suy thoái và các tác động tiêu cực khác đối với môi trường. Điều này đang khiến nhiều người cân nhắc lại lựa chọn của mình. • Lợi ích của việc chọn thực phẩm hữu cơ: - Ngừng tiếp nhận các hóa chất có hại và tận hưởng các bữa ăn sạch và lành mạnh hơn. - Trải nghiệm thực phẩm tươi, giàu dinh dưỡng giúp hỗ trợ một lối sống lành mạnh hơn. - Nông nghiệp hữu cơ mang lại lợi ích cho môi trường, thúc đẩy các hoạt động thân thiện với môi trường và bền vững. - Các lựa chọn hữu cơ thường đến từ các nguồn tuân thủ đạo đức, ưu tiên phúc lợi động vật và các thực hành công bằng. Nhìn chung, lựa chọn thực phẩm hữu cơ là một bước tiến tới sức khỏe tốt hơn và một hành tinh bền vững hơn. Question 7. A. number B. bit C. amount D. degree Kiến thức về cụm từ chỉ lượng: a number of + N (đếm được số nhiều): nhiều cái gì a bit of + N (không đếm được): một chút của cái gì đó an amount of + N (không đếm được): một lượng của cái gì đó degree + N (không đếm được): lượng, tỷ lệ 'health issues' là danh từ đếm được số nhiều nên 'a number of là lựa chọn chính xác. Tạm dịch: Consuming regular food products can present a number of health issues because you are possibly exposed to pesticides and artificial additives. (Việc tiêu thụ các sản phẩm thực phẩm thông thường có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe vì bạn có thể tiếp xúc với thuốc trừ sâu và các chất phụ gia nhân tạo.) Chọn đáp án A Question 8. A. Yet B. Moreover C. Therefore D. However Kiến thức về từ nối: - Yet. Nhưng - Moreover: Hơn nữa - Therefore: Vì vậy, do đó - However. Tuy nhiên Tạm dịch: Moreover, these products may contribute to soil pollution, degradation... (Hơn nữa, các sản phẩm này có thể góp phần gây ô nhiễm đất, suy thoái...) Chọn đáp án B Question 9. A. others B. the other C. other D. another Kiến thức về từ chỉ lượng: - others: những người/cái/vật khác
Website tai tai lieu mien phi hay cho giao vien - Kenhgiaovien.edu.vn Kenhgiaovien.edu.vn - Chia se tai lieu giang day. Vao thu ngay! - the other + N (số ít/số nhiều): cái còn lại/những cái còn lại. - other + N (đếm được số nhiều/không đếm được): những cái/người/vật khác - another + N (đếm được số ít): một cái/người khác 'negative impacts' là danh từ đếm được số nhiều và dựa vào ngữ cảnh, ta có 'other' là đáp án chính xác. Tạm dịch: Moreover, these products may contribute to soil pollution, degradation and other negative impacts on the environment. (Hơn nữa, các sản phẩm này có thể góp phần gây ô nhiễm đất, suy thoái và các tác động tiêu cực khác đối với môi trường.) Chọn đáp án C Question 10. A. taking in B. picking up C. making out D. cutting out Kiến thức về cụm động từ thông dụng: - take in : hấp thụ, hiểu được - pick up : nhặt lên, học hỏi - make out : nhận ra, hiểu ra - cut out : loại bỏ, cắt bỏ Tạm dịch: Stop taking in harmful chemicals and enjoy cleaner and healthier meals. (Ngừng tiếp nhận các hóa chất có hại và tận hưởng các bữa ăn sạch và lành mạnh hơn.) Chọn đáp án A Question 11. A. mindset B. ability C. individual D. lifestyle Giải thích: - mindset (n): tư duy, quan điểm - ability (n): khả năng - individual (n): cá nhân - lifestyle (n): lối sống Tạm dịch: Experience fresh, nutrient-dense foods that support a healthier lifestyle. (Trải nghiệm thực phẩm tươi, giàu dinh dưỡng giúp hỗ trợ một lối sống lành mạnh hơn.)  Chọn đáp án D Question 12. A. trustworthy B. ethical C. natural D. sensitive  Giải thích: - trustworthy (adj): đáng tin cậy - ethical (adj): có đạo đức - natural (adj): tự nhiên - sensitive (adj): nhạy cảm Tạm dịch: Organic choices often come from ethical sources that prioritize animal welfare and fair practices. (Các lựa chọn hữu cơ thường đến từ các nguồn tuân thủ đạo đức, ưu tiên phúc lợi động vật và các thực hành công bằng.)  Chọn đáp án B Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or  sentences to make a meaningful exchange of text in each of the following questions from 13 to 17. Question 13.  a. Lisa: Oh, I see. Make sure to rest well, too. You don't want to get sick.  b. Lisa: Hi, Tom! You look a bit tired. Are you okay?  c. Tom: Hey, Lisa. Yeah, I’ve been staying up late to study for my final exams. A. c – b – a B. a – c – b C. c – a – b D. b – c – a Lisa: Chào Tom! Cậu trông có vẻ hơi mệt. Cậu ổn chứ? Tom: Chào Lisa. Ừ, tớ đã thức khuya để học cho kỳ thi cuối kỳ.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.