PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 4 GK1 11.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15,22,29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 77nun . B. 7.nun . C. 7.1nun . D. nu : Không viết được dưới dạng công thức. Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 2nn n u . Chọn đáp án đúng. A. 4 1 . 4u B. 5 1 . 16u C. 5 1 . 32u D. 3 1 . 8u Câu 3: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2021n nu= . B. 22021nun . C. 2 2021nu n  . D. 2 2nun . Câu 4: Cho cấp số nhân ()nu với 13u và 215.u Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 12 . B. 1 5 . C. 5 . D. 12 . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 19u và công sai 2d . Giá trị của 2u bằng A. 11 . B. 9 2 . C. 18 . D. 7 . Câu 6: Cho nu là cấp số nhân, đặt 12...nnSuuu . Biết 234;13SS và 20u , giá trị 5S bằng A. 2 . B. 181 16 . C. 35 16 . D. 121 . Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số 2021cos sin x y x   là A. , 2xkk ℤ . B. ,xkkℤ . C. 2,xkkℤ . D. , 2 k xk ℤ . Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 2cosyxx . B. cos3yx . C. 2sin3yxx . D. 3 cosx y x . Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 3sinyx trên tập xác định ℝ là? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Câu 10: Nghiệm của phương trình sin10 3x    là A. 7 2 6xk  , kℤ . B. 5 6xk  , kℤ . C. 7 6xk  , kℤ . D. 5 2 6xk  , kℤ . Câu 11: Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là:
A. 167.21 B. 165.89 C. 165.34 D. 165.90 Câu 12: Thời gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là: A. 17.16 B. 26.13 C. 71.65 D. 13.31 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho 090 . Xét được dấu của các biểu thức sau. Khi đó: (I) sin900A ; (II) cos450B ; (III) tan2700C ; (IV) cos2900D . Câu 2: Cho dãy số nu có số hạng tổng quát 21 2n n u n    . Khi đó: (I) Số hạng đầu tiên của dãy số là 1 (II) Số hạng 23 57 ; 45uu (III) Số hạng 45 311 ; 27uu (IV) Số 167 84 là số hạng thứ 252 của dãy số nu Câu 3: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng ,AB được cho ở bảng sau: Cân nặng (gam) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả cam ở lô hàng A 2 6 12 4 1 Số quả cam ở lô hàng B 1 3 7 10 4 (I) Giá trị đại diện nhóm [150;155) bằng 152,5 (II) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô A là: 163,7 (gam). (III) Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô B là: 162,1 (gam). (IV) Theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A .

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 04 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15,22,29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 77nun . B. 7.nun . *C. 7.1nun . D. nu : Không viết được dưới dạng công thức. Hướng dẫn giải Ta có: 87.11 157.21 227.31 297.41 367.51 Suy ra số hạng tổng quát 71nun . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 2nn n u . Chọn đáp án đúng. *A. 4 1 . 4u B. 5 1 . 16u C. 5 1 . 32u D. 3 1 . 8u Hướng dẫn giải Ta có 44 41 24u Câu 3: Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 2021n nu= . *B. 22021nun . C. 2 2021nu n  . D. 2 2nun . Hướng dẫn giải Với 22021nun thì 12(1)20212nnunu , như vậy dãy số này là một cấp số cộng. Câu 4: Cho cấp số nhân ()nu với 13u và 215.u Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 12 . B. 1 5 . *C. 5 . D. 12 . Hướng dẫn giải Từ định nghĩa cấp số nhân ta có 2 1 5u q u . Câu 5: Cho cấp số cộng nu với 19u và công sai 2d . Giá trị của 2u bằng *A. 11 . B. 9 2 . C. 18 . D. 7 . Hướng dẫn giải Ta có: 219211uud . Câu 6: Cho nu là cấp số nhân, đặt 12...nnSuuu . Biết 234;13SS và 20u , giá trị 5S bằng A. 2 . *B. 181 16 . C. 35 16 . D. 121 . Hướng dẫn giải Gọi 1,uq lần lượt là số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân cần tìm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.