PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 5_Thứ tụ thực hiện các phép tính_Đề bài.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 1 BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Thứ tự thực hiện phép tính Nhắc lại về biểu thức: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa) làm thành một biểu thức. Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự các phép tính. Chẳng hạn, biểu thức:   2 132 100 (78 73) : 5 9 - - - + é ù ë û . Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức: - Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: + Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. + Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. - Đối với biểu thức có dấu ngoặc: Nếu biểu thức có các dấu ngoặc tròn (), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {}, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn. Ví dụ 1: a) 6 6 : 3.2 6 2.2 6 4 2 - = - = - = ;     2 2 b) 132 100 (78 73) : 5 9 132 100 5 : 5 9 132 {100 14} 132 86 46 - - - + é ù ë û = - - + é ù ë û = - - = - = 2. Sử dụng máy tính cầm tay Có nhiều loại máy tính cầm tay được sử dụng. Các máy đều có một số phím thường dùng sau: -Nút mở máy: ON -Nút tắt máy: OFF AC - Các nút số từ 0 đến 9 . - Nút dấu cộng, dấu trừ, dấu nhân, dấu chia. -Nút dấu "=" cho phép hiện ra kết quả trên màn hình số. -Nút xoá (xoá số vừa đưa vào bị nhầm): (DEL) -Nút xoá toàn bộ phép tính (và kết quả) vừa thực hiện: (AC) -Nút dấu ngoặc trái và phải: ( ) -Nút tính luỹ thừa: * x Ví dụ 2:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 2 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải Ta phân loại biểu thức đã cho thuộc trường hợp 1 hay 2 , sau đó áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ở mục Tóm tắt lí thuyết. Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 2 3.5 5.4 ; - b) 2 25 32 (6 2) . - - - é ù ë û Ví dụ 2.Tính giá trị của biểu thức: 3 2 2 3 ( ) + × - - a b a khi a = 5 và b = 3 . Dạng 2. Tìm số tự nhiên x Phương pháp giải Áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức để: - Tính giá trị của các biểu thức không chứa x ; - Tính giá trị của biểu thức chứa x , từ đó suy ra x . Ví dụ 1: Tìm x , biết: a) 3 2 24 3 ( 2) 2 3 + × - = × x ; b) 2 64 3 ( 5) 4 5 + × + = × x . Dạng 3. Kiểm tra tính đúng, sai Phương pháp giải - So sánh cách thực hiện với quy tắc. - Kết luận tính đúng, sai. Ví dụ 1. Khi thực hiện phép tính 2 30 5 : 5 - , hai bạn Phương Linh và Thái Vinh thực hiện như sau: - Bạn Phương Linh thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, sau đó thực hiện phép trừ, cuối cùng mới thực hiện phép chia, được kết quả là 1 ; - Bạn Thái Vinh thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa trước, sau đó thực hiện phép chia, cuối cùng mới thực hiện phép trừ được kết quả là 25. Theo em, cách thực hiện phép tính của bạn nào sẽ cho kết quả đúng?

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 4 Câu 9: Giá trị của biểu thức B x x y = + + - 2 35 : 7 :8 é ù   ë û khi x =195 và y = 400 là A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 . Câu 10: Giá trị của biểu thức C = + + + + 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 bằng A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 . Câu 11: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy A. số bị trừ trừ đi hiệu. B. số bị trừ cộng hiệu. C. hiệu trừ số bị trừ. D. số bị trừ nhân với hiệu. Câu 12: Biết: x - = 2 8 khi đó công thức tìm x nào sau đây là đúng? A. x = 8 : 2 . B. x = - 8 2 . C. x = +8 2 . D. x = 8.2 . Câu 13: Tìm x biết x :12 4 = . A. x = 3. B. x = 48 . C. x =16 . D. x = 8 . Câu 14: Tìm x biết 5 15 + = x . A. x = 5. B. x = 20 . C. x = 3. D. x =10 . Câu 15: Điền số thích hợp vào ô vuông. A. x y = = 7; 16 . B. x y = = 26; 7 . C. x y = = 16; 7 . D. x y = = 7; 26 . Câu 16: Giá trị của x thỏa mãn 0 2021 2021 + = x là A. 2020 . B. 0 . C. 1. D. 2021. Câu 17: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 7 255 : 51 145 x + = . A. x = 10 . B. x = 20 . C. x = 30 . D. x = 40 . Câu 18: Điền số thích hợp vào ô vuông, ta được giá trị của x và y là A. x y = = 12; 27 . B. x y = = 3; 9 . C. x y = = 9; 3 . D. x y = = 27; 12 . Câu 19: Tìm số tự nhiên x biết rằng:   2 8.6 288 : 5 50 + - = x A. 7 . B. 149 . C. 20 . D. 17 . Câu 20: Tìm số tự nhiên x , biết 3 0 65 4 2022 x+ - = , giá trị của x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 21: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức 4 3 3 3 - em sẽ tìm được câu trả lời. A. 45 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 63 dân tộc. D. 64 dân tộc. Câu 22: Mẹ đưa cho Cường 30000 đồng. Cường mua 5 gói bimbim giá 5000 đồng một gói, và 3 cái kẹo mút giá 1000 đồng một cái. Hỏi để tính số tiền còn lại thì biểu thức tính đúng là A. 30000 5.5000 3.1000 - + (đồng). B. 5.5000 3.1000 + (đồng). C. 30000 5.5000 3.1000 - + (đồng). D. 30000 5.5000 3.1000 - +   (đồng).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.