PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2. CHUYÊN ĐỀ 3. BÀI TẬP NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH-HS.pdf


2 Câu 4. Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 5. Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì? A. Chất tan B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 6. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Phần lớn đều tăng. Câu 7. Khi cho đường vào nước rồi đun lên, độ tan của đường trong nước sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Không xác định được. Câu 8. Dung dịch chưa bão hòa là A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi. C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi. D. Làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 9. Khi hòa tan 100ml rượu ethanol vào 50 ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi. B. Nước là chất tan và rượu là dung môi. C. Nước và rượu đều là chất tan. D. Nước và rượu đều là dung môi. Câu 10. Chọn câu đúng. A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan. B. Nước đừơng không phải là dung dịch. C. Dầu ăn tan được trong nước. D. Có 2 cách để chất rắn hòa tan trong nước. Câu 11. Pha 1,5 lít dung dịch CuSO4 1,2M vào 2,5 lít dung dịch CuSO4 0,6M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là A. 0,9 M. B. 0,825 M. C. 2,0 M. D. 1,8 M. Câu 12. Cho biết ở nhiệt độ phòng thí nghiệm khoảng 20oC, 10 gam nước có thể hòa tan tối đa 20 gam đường; 3,6 gam muối ăn. Nhận xét nào sau đây đúng khi khuấy 25 gam đường vào 10 gam nước; 3,5 gam muối ăn vào 10 gam nước (nhiệt độ phòng thí nghiệm)? A. Dung dịch nước đường bão hòa, dung dịch muối ăn bão hòa. B. Dung dịch nước đường chưa bão hòa, dung dịch muối ăn chưa bão hòa. C. Dung dịch nước đường bão hòa, dung dịch muối ăn chưa bão hòa.
3 D. Dung dịch nước đường chưa bão hòa, dung dịch muối ăn bão hòa. Câu 13. Nghiền nhỏ chất rắn giúp quá trình hòa tan xảy ra nhanh hơn vì A. nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm các phân tử nước chuyển động nhanh hơn. B. nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm gia tăng diện tích tiếp xúc giữa chất rắn với các phân tử nước. C. nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm giảm diện tích tiếp xúc giữa chất rắn với các phân tử nước. D. nghiền nhỏ chất rắn sẽ làm các phân tử dung môi chuyển động nhanh hơn. Câu 14. Hòa tan 40 gam đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được A. 150 gam. B. 170 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 15. Dung dịch bão hòa là dung dịch A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. không thể hòa tan thêm muối ăn NaCl. C. có thể hòa tan thêm chất tan. D. có thể hòa tan thêm chất béo. Câu 16. Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/mL). Tính CM A. 8 M. B. 8,2 M. C. 7,9 M. D. 6,5 M. Câu 17. Hòa tan 50 gam đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch A. 250 gam. B. 450 gam. C. 50 gam. D. 500 gam. Câu 18. Số mol trong 400 mL NaOH 6M là A. 1,2 mol. B. 2,4 mol. C. 1,5 mol. D. 4 mol. Câu 19. Xăng có thể hòa tan A. Nước. B. Dầu ăn. C. Muối biển. D. Đường. Câu 20. Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là A. Nước và đường. B. Dầu ăn và xăng. C. Rượu và nước. D. Dầu ăn và cát. Câu 21. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng. B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng. C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng. D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 22. Khi hoà tan 100 mL rượu ethanol vào 50 mL nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi. B. Nước là chất tan và rượu là dung môi. C. Nước và rượu đều là chất tan. D. Nước và rượu đều là dung môi.
4 Câu 23. Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. Chất chưa bão hòa. Câu 24. Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Loại chất. D. Môi trường. Câu 25. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi. C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch. D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà. Câu 26. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thế nào? A. Đều tăng. B. Đều giảm. C. Phần lớn tăng. D. Phần lớn giảm. Câu 27. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Có thể tăng hoặc giảm. D. Không thay đổi. Câu 28. Vì sao đun nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước A. Làm mềm chất rắn. B. Có áp suất cao. C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn. D. Do nhiệt độ cao. Câu 29. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà. C. Số gam chất tan có trong 100 gam nước. D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 30. Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi. C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 31. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào? A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch. B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch. C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch. D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch. Câu 32. Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.