Content text CHUONG 5 HOA 11 NAM 2024 - 2025.DE.doc
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 2 Chương 5: DẪN XUẤT HALOGEN ALCOHOL – PHENOL CHỦ ĐỀ 1: DẪN XUẤT HALOGEN 2 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 6 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 6 Mức 1: Nhận biết 6 Dạng 1. Khái niệm, đồng phân, danh pháp dẫn xuất halogen 6 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất dẫn xuất halogen 7 Mức 2: Thông hiểu 8 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp dẫn xuất halogen 8 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí dẫn xuất halogen 9 Dạng 3: Tính chất hóa học dẫn xuất halogen 10 Mức 3: Vận dụng 11 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 13 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 17 Mức 2: Thông hiểu 17 Mức 3: Vận dụng 19 CHỦ ĐỀ 2: ALCOHOL 20 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 20 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 27 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 27 Mức 1: Nhận biết 27 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp 27 Dạng 2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 28 Dạng 3: Tính chất hóa học 28 Dạng 4. Điều chế, ứng dụng, tác hại 29 Mức 2: Thông hiểu 30 Dạng 1: Đồng phân, danh pháp alcohol 30 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí alcohol 31 Mức 3: Vận dụng 33 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 35 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 39 Mức 2: Thông hiểu 39 Mức 3: Vận dụng 40 CHỦ ĐỀ 3: PHENOL 41 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 41 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 44 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án) 44 Mức 1: Nhận biết 44 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp phenol 44 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí phenol 45 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol 46 Mức 2: Thông hiểu 47 Dạng 1.Đồng phân, danh pháp phenol 47 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo tính chất vật lí phenol 47 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol 48 Mức 3: Vận dụng 50 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai 52 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn 55 Mức 2: Thông hiểu 55 Mức 3: Vận dụng 56 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TÂP CHƯƠNG 5 58 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 58 B. CÁC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG (TÁCH RIÊNG 3 ĐỀ KIỂM TRA) 58 CHỦ ĐỀ 1: DẪN XUẤT HALOGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Kết nối tri thức - Chân trời sáng tạo - Cánh diều 3 1.Khái niệm: - Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử hydrocarbon bằng nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hydrocarbon. - CTTQ: RX n trong đó: R là gốc hydrocarbon X : Cl, F, Br, I n : số nguyên tử halogen Ví dụ: CH 3 Br, CH 2 Cl 2 , CH 3 I, CH 2 =CHCl , Br 2. Danh pháp: Dẫn xuất halogen có 3 loại tên: tên thay thế, tên gốc chức và tên thường. a)Tên thay thế: Halogeno : đuôi “-ine” trong tên halogen đổi thành đuôi “-o” Halogen F Cl Br I Tên halogen Fluorine chlorine bromine iodine Tên halogeno Fluoro chloro bromo iodo Chú ý: - Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và chứa liên kết bội (nếu có). - Đánh số thứ tự mạch chính từ phía gần liên kết bội hơn. Nếu không có liên kết bội thì đánh số thứ tự mạch chính từ phía nào sao cho tổng vị trí các halogen là nhỏ nhất. - Nếu halogen chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ chỉ vị trí halogen. - Nếu có nhiều nguyên tử halogen giống nhau thì cần thêm độ bội (di, tri, tetra,...) trước “halogeno”. - Nếu có các halogen khác nhau thì gọi tên theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái (a,b,c,...) với chữ cái đầu tiên của tên “halogeno”. Ví dụ: CH 3 CHCl 2 : 1,1 - dichloroethane ; ClCH 2 CH 2 Cl : 1,2 - dichloroethane CH2=CHCH2F 123 Br Br 1 3 3-fluoroprop-1-ene 1,3 - dibromobenzene b)Tên thông thường: một số dẫn xuất halogen thường gặp như: CHCl 3 (chloroform), CHBr 3 (bromoform) , CHI 3 (iodoform), CCl 4 (carbon tetrachloride) c) Tên gốc-chức Ví dụ: CH 3 Cl : methyl chloride ; CH 3 CH 2 Cl : ethyl chloride ; CH 2 =CH-Cl : vinyl chloride 3.Đồng phân: Dẫn xuất halogen có đồng phân mạch carbon và đồng phân vị trí nhóm chức (halogen) CTPT số lượng đồng phân CTCT các đồng phần Tên thay thế Tên gốc-chức C 3 H 7 Cl 2 CH 3 CH 2 CH 2 Cl 1-chloropropane propyl chloride CH 3 CH(Cl)CH 3 2-chloropropane isopropyl chloride C 4 H 9 Cl 4 CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -Cl 1-chlorobutane butyl chloride CH 3 -CH(CH 3 )-CH 2 -Cl 1-chloro-2-methylpropane isobutyl chloride CH 3 -CH 2 -CH(Cl)-CH 3 2-chlorobutane sec-butyl chloride Tên hydrocarbon số chỉ vị trí của halogen - Tên halogeno Tên gốc hydrocarbon halide