Content text Lớp 10. Đề KT chương 6 (Đề số 3).docx
Hiện tượng xảy ra là A. nước ngọt sủi bọt li ti. B. nước ngọt sủi bọt rất nhiều và mạnh. C. nước ngọt mất bọt khí. D. xuất hiện kết tủa đen. Câu 9. Khi cho cùng một lượng Zn (Zinc) vào cốc đựng dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Zn ở dạng A. viên nhỏ. B. bột mịn, khuấy đều. C. tấm mỏng. D. thỏi lớn. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác? A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng. C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng. D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền. Câu 11. Sản phẩm của phản ứng được tạo ra qua các bước theo hình bên dưới: Vai trò chất X là A. chất xúc tác. B. làm tăng năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng. C. làm giảm năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng. D. làm tăng nồng độ của chất tham gia phản ứng. Câu 12. Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N 2 + 3H 2 2NH 3 . Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, A. tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N 2 , H 2 ) tăng lên. B. tốc độ va chạm giữa phân tử N 2 và H 2 tăng lên. C. số va chạm hiệu quả tăng lên. D. tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH 3 ) giảm. Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi? A. Đập nhỏ đá vôi đến kích thước thích hợp. B. Tăng nhiệt độ lên nhiệt độ thích hợp. C. Tăng nồng độ khí CO 2 . D. Thổi không khí vào lò nung vôi. Câu 14. Khi nhiệt độ tăng lên 10 o tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Tốc độ phản ứng trên tăng 36 lần khi nhiệt độ tăng từ 20 o C lên 50 o C. B. Tốc độ phản ứng trên tăng 54 lần khi nhiệt độ tăng từ 20 o C lên 50 o C. C. Tốc độ phản ứng trên tăng 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20 o C lên 50 o C. D. Tốc độ phản ứng trên tăng 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20 o C lên 50 o C. Câu 15. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất nào tham gia? A. Chất lỏng. B. Chất khí. C. Chất rắn. D. Chất rắn, lỏng, khí. Câu 16. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/L. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/L. Tốc độ của phản ứng là A. 0,0003 mol/L. s. B. 0,00025 mol/L.s. C. 0,00015 mol/L.s. D. 0,0002 mol/L.s. Câu 17. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2 (g) → CO 2 (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O 2 . C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước. (b) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
(c) Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng đều bằng nhau và bằng 1. (d) Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng (e) Hằng số tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào thời gian. Số phát biểu không đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét phản ứng: H 2 + Cl 2 → 2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: a. Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của H 2 . b. Tại thời điểm 1 phút nồng độ chất đó là 0,2 mol/L. c. Đơn vị tốc độ phản ứng trong trường hợp này là mol.(L.min) –1 . d. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trên là 22 HClHClCCC v ttt . Câu 2. Cho phản ứng hóa học sau: H 2 O 2 H 2 O + 1 2 O 2 Biết rằng tốc độ của phản ứng này tuân theo biểu thức của định luật tác dụng khối lượng. a. Theo thời gian, nồng độ H 2 O 2 giảm dần nên tốc độ phản ứng giảm dần. b. Biểu thức tốc độ phản ứng: 2222 1 2 .... HOHOOkCkCC c. Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần khi nồng độ H 2 O 2 tăng lên 2 lần. d. Tốc độ phản ứng giảm xuống 3 lần khi nồng độ O 2 tăng lên 9 lần và giữ nguyên nồng độ của H 2 O. Câu 3. Cho các hình ảnh minh họa về ứng dụng thay đổi đổi tốc độ phản ứng sau: a. Hình a cho biết yếu tố áp suất đã được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của phản ứng. b. Hình b cho biết yếu tố nhiệt độ đã được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của phản ứng. c. Hình c cho biết yếu tố chất xúc tác đã được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của phản ứng. d. Các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng là nhiệt độ, nồng độ, thể tích, áp suất và diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 4. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng: 2H 2 O 2 (aq) → 2H 2 O(l) + O 2 (g)
Hóa chất: dung dịch hydrogen peroxide (H 2 O 2 ) 30%, bột MnO 2 . Dụng cụ: Ống nghiệm, tàn đóm đỏ. Tiến hành: Bước 1: Rót khoảng 2 mL dung dịch H 2 O 2 vào 2 ống nghiệm (1), (2). Bước 2: Thêm một ít bột MnO 2 vào ống nghiệm (2) và đưa nhanh tàn đóm đỏ vào miệng 2 ống nghiệm. a. Tàn đóm ở ồng nghiệm (1) chỉ cháy nhẹ. b. Tàn đóm ở ống nghiệm (2) bùng cháy mãnh liệt hơn. c. Sau khi phản ứng kết thúc, chất xúc tác MnO 2 cũng bị tiêu hao hết. d. Khi có xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt hoá thấp hơn so với phản ứng không xúc tác, do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hoá sẽ nhiều hơn, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho đồ thị thể hiện sự thay đổi tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích khí theo thời gian Thời điểm phản ứng dừng lại là bao nhiêu giây? Câu 2. Cho các quá trình xảy ra như sau: (a) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (b) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanke (trong sản xuất xi măng). (c) Rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, …) để ủ rượu. (d) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong. Có tất cả bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên? Câu 3. Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống: (1) Phản ứng cháy của xăng, dầu. (2) Các thanh thép ở các công trường xây dựng bị oxi hoá bởi các tác nhân trong không khí. (3) Phản ứng lên men rượu từ trái cây. (4) Nướng bánh mì. Liệt kê đáp án thành một dãy số theo thứ tự tốc độ phản ứng giảm dần từ các hiện tượng trên. Câu 4. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc (dạng bột) với dung dịch H 2 SO 4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc (dạng bột) với dung dịch H 2 SO 4 ở trên thì sau bao nhiêu giây còn lại 0,05 mol zinc?