Content text ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN 8 KNTT.Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC – ĐỀ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức ( )( 1) ( ) x y x x y - - - bằng phân thức nào trong các phân thức sau? A. x -y . B. x -1. C. x + y . D. x + 1. Câu 2. Nếu 0 x là một nghiệm của phương trình có dạng A x B x thì A. A x0 B x0 B. A x0 B x0 C. A x0 B x0 D. A x0 B x0 Câu 3. Một người mua 30 bông hoa hồng và hoa cúc. Nếu số bông hoa hồng là x (bông) thì số bông hoa cúc là A. x 30 B. 30 x C. 30x D. 30 x Câu 4. Đồng euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của một số quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu. Vào một ngày, tỉ giá giữa đồng euro và đồng đô là Mỹ (USD) là: 1EUR = 1,1052USD . Vào ngày đó 300 euro có giá trị bằng bao nhiêu đô la Mỹ? A. 331USD B. 271, 4440825USD C. 331,5USD D. 331,56USD Câu 5. Gọi A, Blần lượt là giao điểm của đường thẳng y = 2x - 2 với hai trục Ox; Oy . Khi đó diện tích của tam giác OAB là: (đơn vị trên các trục tọa độ là centimet). A. 2 -1cm B. 2 2cm C. 2 -2cm D. 2 1cm Câu 6. Lớp 8B có 24 nam và 18 nữ.Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp trong một buổi học”là: A. 3 7 B. 3 4 C. 4 3 D. 1 Câu 7. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Kết quả thuận lợi của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là: A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7
Câu 8. Cho GHI ∽FEI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: A. 2 . B. 1 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 8. Cho GHI ∽FEI có các kính thước như hình vẽ, khi đó tỉ số độ dài của x và y bằng: A. 2 . B. 1 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 9. Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh BC sao cho 1 2 MB MC = . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D . Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E . Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là A. 20cm;10cm B. 12cm;16cm . C. 10cm;20cm . D. 10cm;15cm . Câu 10. Hình vẽ bên mô tả một ô lưới mắt cáo có dạng hình thoi với độ dài hai đường chéo là 45mm và 90mm . Độ dài cạnh ô lưới mắt cáo đó là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) A. 68mm B. 71mm C. 45mm D. 50mm Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm lẻ” là A. 1 2 B. 1 C. 1 3 D. 1 6 Câu 12. Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10 Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 4 chấm” là bao nhiêu % ? A. 24% B. 25% C. 27% D. 26% Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: Giải phương trình sau a. 20 - 4x = 0 b. (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) Bài 2: a. Vẽ đồ thị của hàm số ( 1 ) 2 : 2 3 d y = x + và (d2 ): y = 2x + 2 trong cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng 1 d ; 2 d với trục hoành và giao điểm của hai đường thẳng là C . Tìm tọa độ giao điểm A , B , C . Bài 3: Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và chia số lớn cho 5 thì thương thứ nhất lớn hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó. Bài 4: Cho vuông ở B có đường cao BH. Đường phân giác AD cắt BH tại E. Chứng minh rằng: a. DABD ∽ DAHE. b. 2 AB = AH.AC c. EH BD EB DC = Bài 5: Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 2 400cm , trung đoạn SI = 25cm . Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tức là tổng diện tích các mặt ) của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Bài 6: Tìm x,y Î , thỏa mãn 2 2 x + x -y = 0 DABC S=400cm2 25cm I B A D C S O
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B A B D D A A B C D Câu 11 12 Đáp Án A A Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: a. Ta có: -4x = -20 x = 5 . Vậy: ...: S = {5} . b. Ta có: 2 2 2x -3x +2x -3=2x +10x -x -5 -3x +2x -10x +x = -5 +3 -10x = -2 2 10 x - = - 1 5 x = Vậy :.. : 1 5 S ìï üï = í ý ï ï î þ . Bài 2: a. Với (d1 ): Cho x = 0 thì y = 2 . Ta có: (0;2) Cho y = 0 thì x = -3 . Ta có: (-3;0) Đồ thị của hàm số 2 2 3 y = x + là đường thẳng đi qua hai điểm (0;2)và (-3;0) + Với (d2 ) ta có: Cho x = 0 thì y = 2 . Ta có: (0;2) + Cho y = 0 thì x = -1 . Ta có: (0;-1) Đồ thị của hàm số y = 2x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); C (-1;0) b. Dựa vào đồ thị hàm số trên ta có: Giao điểm của đường thẳng 1 d với trục hoành là A(-3;0). Giao điểm của đường thẳng 2 d với trục hoành là B (-1;0)