Content text 37. THPT Lộc An - Lâm Đồng - Môn Vật Lí (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx
hình động học phân tử chất khí? A. Kích thước của các phân tử khí rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. B. Phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. C. Khi chuyển động các phân tử khi va chạm với nhau và với thành bình. D. Chuyển động của phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. Câu 6: Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. 22 3pmv . B. 21 3pmv . C. 2 pmv . D. 23 2pmv . Câu 7: Một lượng khí đựng trong bình, nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khi giảm đi một nửa thì áp suất của khí sẽ A. không đối. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp bốn lần. D. giảm sáu lần. Câu 8: Trong sóng điện từ, điện trường có hướng A. song song với hướng của từ trường. B. ngược với hưởng của từ trường. C. vuông góc với hướng của từ trường. D. tạo với hướng của từ trường một góc 45∘ Câu 9: Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B (mang điện tích) gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó. A. 0,0ABqq . B. 0,0ABqq . C. 0,0ABqq . D. 0,0ABqq . Câu 10: Đơn vị của từ thông là A. tesla (T). B. niuton (N). C. weber (Wb). D. ampe (A). Câu 11: Thiết bị nào sau đây chỉ hoạt động với dòng điện xoay chiều? A. Bóng đèn. B. Động cơ điện. C. Máy biến áp. D. Chuông điện. Câu 12: Xét một đoạn dây dẫn dài 100 cm được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 5 mT, theo phương vuông góc với đường sức từ. Biết cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,24 A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn là A. 30,8.10N . B. 31,2.10 N . C. 32,4.10 N . D. 33,6.10 N . Câu 13: Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
D. Ngoài cách chiếu xạ trực tiếp, bệnh nhân cũng có thể được tiêm dược chất có chứa đồng vị phóng xạ để mạch máu vận chuyển đến tiêu diệt tế bào ung thư. Câu 18: Ban đầu có 13153234 gI nguyên chất với chu kì bán rã là 8 ngày. Sau 24 ngày thì khối lượng 131 53 I còn lại trong mẫu là A. 78,0 g . B. 29,3 g . C. 205 g. D. 9,75 g . PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một ấm điện có công suất 1000 W chứa 300 g nước ở 20C∘ đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn. Cho nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước lần lượt là 34,2.10 J/kg.K và 62,26.10 J/kg . a) Nhiệt lượng để làm nóng 300 g nước từ 20C∘ đến 100C∘ là 100800 J b) Nhiệt lượng cần cung cấp để 200 g nước hỏa hơi hoàn toàn ở 100C∘ là 6678.10 J c) Thời gian cần thiết để đun nước trong ẩm đạt đến nhiệt độ sôi là 100,8 phút d) Sau khi nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun nước sôi trong 226 s. Khối lượng nước còn lại trong ẩm xấp xỉ 100 g. Câu 2: Một bình kín chứa 1 mol nitrogen, áp suất khí là 105 Pa, ở nhiệt độ 27C∘ . Biết hằng số khí là R8,31J/mol.K ; Hằng số Boltzmann 231,38.10J/Kk . a) Thể tích của bình xấp xỉ bằng 25 lít. b) Nung bình đến khi áp suất khí bằng 55.10 Pa . Nhiệt độ của khối khí khi đó là 135C∘ c) Động năng trung bình của phân tử khí ở nhiệt độ 27C∘ bằng 212,76.10 J d) Giả sử một lượng khí thoát ra ngoài nên áp suất khí trong bình giảm còn 54.10 Pa , nhiệt độ khí lúc này là 1227C∘ . Lượng khí đã thoát ra ngoài là 0,2 mol . Câu 3: Dòng điện do một máy phát điện tạo ra có cường độ biến thiên theo thời gian được cho trong hình dưới đây. a) Dòng điện được tạo ra là dòng điện xoay chiều.