PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - HS.docx


1 Hydrogen H 1 2 Helium He 4 3 Lithium Li 6 4 Beryllium Be 9 5 Boron B 11 6 Carbon C 12 7 Nitrogen N 14 8 Oxygen O 16 9 Fluorine F 19 10 Neon Ne 20 11 Sodium Na 23 12 Magnesium Mg 24 13 Aluminium (nhôm) Al 27 14 Silicon Si 28 15 Phosphorus P 31 16 Sulfur (lưu huỳnh) S 32 17 Chlorine Cl 35,5 18 Argon Ar 40 19 Potassium K 39 20 Calcium Ca 40 24 Chromium Cr 52 25 Manganese Mn 55 26 Iron (sắt) Fe 56 27 Cobalt Co 59 28 Nickel Ni 59 29 Copper (đồng) Cu 64 30 Zinc (kẽm) Zn 65 35 Bromine Br 80 47 Silver (bạc) Ag 108 50 Tin/Stantum (thiếc) Sn 119 56 Barium Ba 137 78 Platinum Pt 195 79 Aurum/Gold (vàng) Au 197 80 Mercury Hg 201
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Đặc trưng của nguyên tố hóa học là số lượng hạt A. proton. B. neutron. C. electron. D. neutron và electron. Câu 2. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số neutron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 3. Cho phát biểu: Một nguyên tố hóa học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì hạt nhân có cùng số …(1)… nhưng khác nhau về số …(2)… Cụm từ/từ (1), (2) lần lượt là A. (1) neutron, (2) proton. B. (1) neutron, (2) electron. C. (1) proton, (2) electron. D. (1) proton, (2) neutron. Câu 4. Ô nguyên tố cho biết thông tin gì về nguyên tố hóa học? A. Số hạt neutron, ký hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng hạt nhân. B. Số hiệu nguyên tử, ký hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng electron. C. Số hạt neutron, ký hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử, ký hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử. Câu 5. Nguyên tử chlorine có kí hiệu biểu diễn là A. Cl. B. C. C. Cl. D. Cl. Câu 6. Biết nguyên tố X có khối lượng nguyên tử bằng 2 lần khối lượng nguyên tử của oxygen. Xác định nguyên tố X. A. Ca. B. S. C. Na. D. Mg. Câu 7. Khối lượng phân tử của sulfuric acid là 98 amu. Trong phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Ký hiệu hóa học của nguyên tố X là A. N. B. P. C. S. D. O. Câu 8. Nguyên tố sodium có kí hiệu hóa học là A. N. B. Ca. C. Na. D. Cl. Câu 9. Nguyên tố sulfur có kí hiệu hóa học là A. Ni. B. Ag. C. Fe. D. S. Câu 10. Nguyên tố silver có kí hiệu hóa học là A. Ag. B. Ba. C. Hg. D. O. Câu 11. Nguyên tử Ca nặng hơn hay nhẹ hơn so với nguyên tử O? A. Nặng hơn 0,4 lần. B. Nhẹ hơn 2,5 lần. C. Nhẹ hơn 0,4 lần. D. Nặng hơn 2,5 lần. Câu 12. Khối lượng nguyên tử của aluminium là A. 27 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 56 amu. Câu 13. Khối lượng nguyên tử của carbon là A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu. Câu 14. Khối lượng nguyên tử của magnesium là
A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu. Câu 15. Nguyên tố X có khối lượng nguyên tử bằng 3,5 lần khối lượng nguyên tử của oxygen. Xác định nguyên tố X. A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 16. Thêm 5 amu cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để khối lượng nguyên tử của nó bằng hai lần khối lượng nguyên tử của oxygen. Xác định nguyên tố X. A. Mg. B. Ca C. Fe. D. Al. Câu 17. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất của sinh vật là A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. Câu 18. Khi nói về nguyên tố hóa học, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất giống nhau. B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. Câu 19. Cho thành phần các nguyên tử như sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T (19p,19e, 20n). Số nguyên tố hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Cho các kí hiệu hóa học sau: H, Li, NA, O, Ne, AL, CA, K, N. Số kí hiệu hóa học viết đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 21. Cho các ký hiệu hóa học sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Các ký hiệu hóa học viết sai là A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU. C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU. Câu 22. Đồng (copper) và carbon là các A. hợp chất. B. hỗn hợp. C. nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. nguyên tố hoá học. Câu 23. Nguyên tố magnesium có kí hiệu hoá học là A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 24. Đã có bao nhiêu nguyên tố hoá học đã được tìm thấy cho tới nay? A. 118. B. 94. C. 20. D. 1 000 000. Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 1,857 lần số hạt không mang điện. Xác định nguyên tố X. A. Mg. B. Li. C. Al. D. Na. Câu 26. Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 46. Trong đó số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 14. Xác định nguyên tố R. A. Silicon. B. Phosphorus. C. Sunfur. D. Clorine. Câu 27. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 36. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Xác định nguyên tố X. A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.