PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text bài tập bổ trợ wonderful world 5 - ki 2 -(edited).docx

Name : Class : Extra book term 2
I. Vocabulary Từ vựng Phiên âm Nghĩa 1. Fast (adj/adv) :/fæst/ Nhanh 2. Helmet (n) :/ˈhɛlmət/ Mũ bảo hiểm 3. Jump (v) :/ ʤʌmp/ Nhảy 4. Race (n) :/ reɪs/ Cuộc đua 5. Win (v) :/wɪn/ Chiến thắng 6. Control (v) :/kənˈroʊl/ Kiểm soát 7. Fight (v) :/ faɪt/ Chiến đấu 8. Kick (v) :/ kɪk/ Đá chân 9. Mind (n) :/ maɪnd/ Tâm trí 10. Movement (n) :/ˈmuvmənt/ Sự di chuyển 11. Competition (n) :/ ˌkɑmpəˈtɪʃən/ Cuộc thi 12. ice-dancer :/ aɪs-ˈdænsər/ Vũ công trượt băng nghệ thuật 13. Once (adv) :/ wʌns/ Một lần 14. Twice (adv) :/ twaɪs/ Hai lần 15. Three times :/ θri taɪmz/ Ba lần 16. Four times :/ fɔr taɪmz/ Bốn lần 1
II. Grammar 1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Leson 1 Công Thức Ví Dụ Dấu Hiệu Nhận Biết Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing Anita is having fun with her new helmet at present. • Now: bây giờ • Right now: Ngay bây giờ • At the moment: lúc này • At present: hiện tại • At + giờ + now (at 10 o'clock now) • Look!: Nhìn kìa! • Listen!: Nghe này! • Keep silent!: Hãy im lặng! • Watch out! = Look out!: Coi chừng Câu phủ định S + am/is/are + not + V- ing Anita isn't having fun with her new helmet at present. Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S + Ving? • Yes, S + Am/ is/ are. • No, S + am/ is/ are + not. Is Anita having fun with her new helmet at present? • Yes, she is. • No, she isn't. Chú ý: S (chủ ngữ): I /You/We/They/He/She/It • I + am • You/We/They + are • He/She/It + is 2. Should / Shouldn't. Leson 2 Công thức Ví dụ Cách dùng Câu khẳng định should + bare infinitive Children should learn to play a sport. • Should dùng để diễn tả lời khuyên “nên làm gì đó” • Shouldn't dùng để diễn tả lời khuyên “không nên làm gì đó” • Should / Shouldn't đứng sau chủ ngữ và trước động từ thường • Động từ theo sau should / shouldn't luôn ở dạng nguyên thể Câu phủ định shouldn't + bare infinitive Children shouldn't watch TV many hours a day. 2
How often + do / does + S + hành động? S + hành động + mấy lần. 3. Hỏi và trả lời về tần suất làm gì của ai đó. Examples A: How often do you ride your bike? B: I ride my bike once a week / twice a week / three times a week / four times a week. 3

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.