PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BTBT DIS 5.TERM 2.pdf

5 Extra workbook – Term 2 This book belongs to: ________________
TABLE OF CONTENTS CONTENTS PAGES Grammar: The past simple tense 1 - 12 Unit 6: Then and now 13-41 Unit 7: My party 42-69 Unit 8: Let’s explore 51-69 REVISION 4 70-73 Unit 9: Holiday time! 74-92 Unit 10: Staying healthy 93-111 REVISION 5 112-117
GRAMMAR TIME: PAST SIMPLE TENSE A: LÝ THUYẾT THAM KHẢO 1: CẤU TRÚC Dạng Cấu trúc Ví dụ Khẳng định (+) S + was/ were... He was a doctor. They were late for school yesterday. Phủ định (-) S+ was/ were+ not ... I was not a good student. They weren’t my teachers. Câu hỏi/ Nghi vấn (?) (WH) + was/ were S+ ... Yes, S + was/ were No, S + wasn’t/ weren’t. Were you a student? => Yes, I was/ No, I wasn’t. A: Đối với động từ “to be” – was / were B: Đối với động từ thường. Dạng Cấu trúc Ví dụ Khằng định (+) S + V(ed/VII) - They went to work by bus. - I played badminton with my friends yesterday afternoon. Phủ định (-) S + didn’t + V - Linh and Mai didn’t go to school. - She didn’t visit her grandparents. Câu hỏi/ Nghi vấn (?) (WH) + did + S + V ...? Yes, S + did No, S + didn’t. - Did you stay with your family? - Did your sister like reading books? 1 English Discovery– Grammar time
1 Diễn tả đã sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại. Ví dụ: I saw a movie yesterday. Last year, I traveled to Japan. 2 Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ví dụ: I finished my work, walk to my house and checked my emails. 3: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 4: QUY TẮC THÊM ĐUÔI “-ED”. 2: CÁCH DÙNG Last night/ week/ month/...; ago; in the past; yesterday, in+ thời gian trong quá khứ. 1. Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ đó. love => loved like => liked change => changed agree => agreed invite => invited believe => belived 2. Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm” => gấp đôi phụ âm + "ed" a. Đối với động từ có 1 âm tiết: stop => stopped shop => shopped fit => fitted plan => planned drop => dropped Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm “h, w, y, x) thì ta chỉ them “ed” mà không gấp đôi phụ âm. stay => stayed mix => mixed 3. Động từ có tận cùng bằng “y” a. Động từ có tận cùng bằng “y” mà trước “y” là nguyên âm (u, e, o,a,i) => ta chỉ việc thêm “ed” vào sau động từ. stay => stayed obey => obeyed play => played b. Động từ tận cùng bằng “y” mà trước “y” là phụ âm => ta chuyển “y” thành “i” + “ed”. study => studied worry => worried supply => supplied supply => applied try => tried 2 English Discovery– Grammar time

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.