PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 02. ĐỀ 2 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU – ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho tam giác ABC với 3;6A ; 9;10B và 1 ;0 3G   là trọng tâm. Tọa độ C là: A. 5;4C . B. 5;4C . C. 5;4C . D. 5;4C . Câu 2: Chiều cao của một ngọn đồi là 347,130,2hmm . Độ chính xác d của phép đo trên là A. 347,13dm . B. 347,33m . C. 0,2dm . D. 346,93dm . Câu 3: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46. Câu 4: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là: 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 20. B. 22. C. 24. D. 26. Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là: A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai. C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất. Câu 6: Trong hệ tọa độ ,Oxy cho ba điểm 2; 1A , 0; 3B , 3; 1C . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. A. 5; 5 . B. 5; 2 . C. 5; 4 . D. 1; 4 . Câu 7: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90 Các tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 12370;77;80QQQ . B. 12372;78;80QQQ . C. 12370;76;80QQQ . D. 12370;75;80QQQ . Câu 8: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là: 34;34;36;35;33;31;30 (Độ C). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào A. 1;2 . B. 3;4 . C. 7 2; 2    . D. 3 0; 4    . Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình 14 3 xt yt     . Một vectơ chỉ phương của d là A. 1;4u→ . B. 4;1u→ . C. 1;3u→ . D. 4;1u→ . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua 1;2M , 4;3N là A. 4 32 xt yt     . B. 15 23 xt yt     . C. 33 45 xt yt     . D. 13 25 xt yt     .


ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng? A. 5 42 . B. 5 9 . C. 1 3 . D. 1 21 . Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng A. 1 5 . B. 5 12 . C. 21 44 . D. 7 22 . Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn A. 6 11 . B. 17 22 . C. 5 22 . D. 5 11 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho 9 . Câu 37: Trong mặt phẳng ,Oxy cho Elip E đi qua điểm 23;2M và M nhìn hai tiêu điểm của E dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của E đã cho. Câu 38: Một cuộc họp có sự tham gia của 6 nhà Toán học trong đó có 4 nam và 2 nữ, 7 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 4 nữ và 8 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả 3 lĩnh vực và có cả nam lẫn nữ. Câu 39: Cho hypebol H có hai tiêu điểm 12;FF nằm trên Ox và đối xứng qua gốc tọa độ O , H đi qua điểm M có hoành độ 5 và 12 941 ; 44MFMF . Viết phương trình chính tắc của hypebol H . ---------- HẾT ----------

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.