Content text Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản - DA-TL.pdf
Trang 1 PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG) DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG Câu 1. (SGK-CTST 11-Tập 1) Chỉ ra lỗi sai trong phép biến đổi phương trình dưới đây: 2 2 2 2 2. x x x x x Lời giải Trong phép biến đổi phương trình trên, ta chia cả 2 vế cho x khi x chưa khác 0 Câu 2. Phương trình 2 x x 3 tương đương với phương trình nào trong bốn phương trình sau ? 2 1 : 2 3 2 x x x x . 2 1 1 2 : 3 3 3 x x x x . 2 3 : 3 3 3 x x x x . 2 2 2 4 : 1 3 1 x x x x . Lời giải 2 2 1 3 3 0 x x x x 3 3 3 3 3 0 x x x x 2 3 2 0 3 0 x x x x 2 2 2 2 4 : 1 3 1 3 x x x x x x Vậy 4 tương đương với phương trình đã cho Câu 3. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương 2 mx m x m 2 1 2 0 (1) và 2 2 m x x m 2 3 15 0 (2) Lời giải Giả sử hai phương trình 1 và 2 tương đương Ta có 1 1 1 2 0 2 0 x x mx m mx m Do hai phương trình tương đương nên x 1 là nghiệm của phương trình 2 Thay x 1 vào phương trình 2 ta được 2 2 4 2 3 15 0 20 0 5 m m m m m m Với m 5: Phương trình 1 trở thành 2 1 5 12 7 0 7 5 x x x x Phương trình 2 trở thành 2 1 7 3 10 0 10 7 x x x x Suy ra hai phương trình không tương đương BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN • CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trang 2 Với m 4 : Phương trình 1 trở thành 2 1 4 6 2 0 2 1 x x x x Phương trình 2 trở thành 2 1 2 3 1 0 1 2 x x x x Suy ra hai phương trình tương đương Vậy m 4 thì hai phương trình tương đương. Câu 4. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương 2 2 2 0 x mx 1 và 3 2 2 4 2 1 4 0 x m x m x 2 Lời giải Giả sử hai phương trình 3 và 4 tương đương Ta có 3 2 2 2 4 2 1 4 0 2 2 2 0 x m x m x x x mx 2 2 2 2 0 x x mx Do hai phương trình tương đương nên x 2 cũng là nghiệm của phương trình 3 Thay x 2 vào phương trình 3 ta được 2 2 2 2 2 0 3 m m Với m 3 phương trình 3 trở thành 2 2 2 3 2 0 1 2 x x x x Phương trình 4 trở thành 2 3 2 2 7 4 4 0 2 2 1 0 x x x x x 2 1 2 x x Suy ra phương trình 3 tương đương với phương trình 4 Vậy m 3 . DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Câu 5. (SGK-CTST 11-Tập 1) Giải các phương trình sau: a) 3 sin 2 x b) sin 30 sin 60 x x . Lời giải a) Vì 3 sin 2 3 nên ta có phương trình 3 sin 2 x . Do đó phương trình có các nghiệm là: 2 2 , và 2 2 , 3 3 3 x k k x k k k b) sin 30 sin 60 x x 30 60 .360 , 30 180 60 .360 , 45 .180 , x x k k x x k k x k k
Trang 4 Ta có | | 10 |17 cos5 | 10 17cos5 10 17cos5 10 17cos5 10 5 0,94 2 , 5 0,94 2 , 0,06 0,4 , 0,06 0,4 , 17cos5 10 5 2,2 2 , 5 2, 2 2 , 0,14 0,4 , x t t t t t k k t k k t k k t k k t t k k t k k t k k 0,14 0, 4 , t k k Câu 11. (SGK-CTST 11-Tập 1) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 sin 2 2 x b) 2 sin sin 7 7 x ; c) sin 4 cos 0 6 x x . Lời giải 1 a) sin 2 2 2 2 , 2 2 , 6 6 5 , , 12 12 x x k k x k k x k k x k k b) 2 sin sin 7 7 x 2 2 2 , 2 , 7 7 7 7 3 6 2 , 2 , 7 7 x k k x k k x k k x k k c) sin 4 cos 0 6 x x sin 4 sin 2 6 sin 4 sin 3 4 2 , 4 2 , 3 3 2 2 2 , , 15 5 9 3 x x x x x x k k x x k k x k k x x k k Câu 12. (SGK-CTST 11-Tập 1) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 cos 3 2 x ; b) 5 cos 4 cos 12 x ; c) 2 cos 1 x .