PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 10 (Học sinh ).docx


. 2 29. network (n) /ˈnetwɜːk/ mạng 30. social network /ˌsəʊʃəl ˈnetwɜːk/ mạng xã hội 31. text (v,n) /tekst/ nhắn tin, văn bản 32. message (v,n) /ˈmesɪdʒ/ nhắn tin, tin nhắn 33. voice message /vɔɪs ˈmesɪdʒ/ tin nhắn thoại 34. text message /tekstˈmesɪdʒ/ tin nhắn văn bản 35. emoji (n)  /iˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 36. holography (n) /hɒlˈɒɡrəfi/ hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều 37. telepathy (n) /təˈlep.ə.θi/ hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm 38. translate (v)  /trænzˈleɪt/ dịch 39. translation (n)  /trænzˈleɪ.ʃən/ sự dịch, bài dịch 40. translator (n) /trænzˈleɪ.t̬ɚ/ người dịch 41. translation machine (n)  /trænzˈleɪt/ məˈʃiːn/ máy dịch thuật 42. real (adj) /rɪəl/ thực, có thật 43. kid (v) /kɪd/ đùa, nói đùa 44. instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ theo hướng, về phía 45. private (adj)  /ˈpraɪ.vət/ riêng tư, cá nhân 46. overcome (v)  /ˌoʊ.vɚˈkʌm/ vượt qua 47. barrier (n) /ˈbæriər/ rào cản 48. language barrier / ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ rào cản ngôn ngữ 49. respond (v) /rɪˈspɑːnd/ trả lời 50. express (v)  /ɪkˈspres/ thể hiện, biểu hiện, bày tỏ 51. expression (n)  /ɪkˈspreʃ.ən/ sự biệu hiện, thể hiện 52. face to face (adv)  /ˌfeɪs.təˈfeɪs/ trực tiếp, mặt đối mặt 54. charge (v) /tʃɑːdʒ/ nạp, sạc (pin) 55. battery (n) /ˈbætəri/ pin, cục pin 56. automatically (adv)  /ˌɑː.t̬əˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ tự động 57. interupt (v) /ˌɪn.t̬əˈrʌpt/ làm gián đoạn, ngắt lời 58. effective (adj)  /əˈfek.tɪv/ hiệu quả 59. effectively (adv) /əˈfek.tɪv.li/ một cách hiệu quả 60. thought (n)  /θɑːt/ ý nghĩ 61. tiny (adj)  /ˈtaɪ.ni/ rất nhỏ, bé xíu 62. device (n)  /dɪˈvaɪs/ thiết bị 63. transmit (v)  /trænzˈmɪt/ truyền, chuyển giao 64. transmission (n) /trænzˈmɪʃən/ sự truyền, quá trình truyền 65. interact (v) /ˌɪn.t̬ɚˈækt/ tương tác 66. account (n)  /əˈkaʊnt/ tài khoản( ngân hàng, mạng xã hội) 67. live (adj)  /laɪv/ phát sóng, truyền hình trực tiếp 68. advanced (adj)  /ədˈvænst/ tiên tiến

. 4 in the middle (ở giữa) in the north (ở phía Bắc) in the south (ở phía Nam) b. Giới từ on Giới từ on có nghĩa là ở trên, được dùng khi muốn miêu tả vị trí ở trên khi có sự tiếp xúc trên bề mặt. Cụ thể là: - Trên bề mặt phẳng. VÍ DỤ: on the table (trên bàn) on the wall (trên tường) - Trên đường. VÍ DỤ: on Hai Ba Trung street (trên đường Hai Bà Trưng) on Ton Duc Thang street (trên đường Tôn Đức Thắng) - Trên phương tiện giao thông (trừ car, taxi). VÍ DỤ: on the bus (trên xe buýt) on the plane (trên máy bay) - Chỉvịtrí. VÍ DỤ: on the right (ở bên phải) on the left (ở bên trái) c. Giới từ at Giớitừ at có nghĩa là ở, ở tại, được dùng trong các trường hợp sau: - Chỉ địa điểm cụ thể, xác định. VÍ DỤ: at the airport (ở sân bay) at the cinema (ở rạp chiếu phim) - Chỉ nơi học tập, làm việc. VÍ DỤ: at school (ở trường học) at work (ở chỗ làm) - Chỉ số nhà. VÍ DỤ: at 72 Le Loi Street (ở số 72 đường Lê Lợi) at 395 Dien Bien Phu Street (ở số 395 đườngĐiệnBiênPhủ) - Chỉvịtrí. VÍ DỤ: at the centre (ở giữa) d. Giới từ under Giới từ under có nghĩa là ở dưới, được dùng để miêu tả vị trí bên dưới bề mặt của một cái gì đó. VÍ DỤ:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.