PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 10. Đề KT chương 5 (Đề số 2).docx

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 (Đề có 5 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 5 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 2. Nhiệt tạo thành chuẩn (∆ f 0 298H ) của các đơn chất ở dạng bền vững nhất là A. 0 kJ/mol. B. 2 kJ/mol. C. 3 kJ/mol. D. 1 kJ/mol. Câu 3. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( o r298H ) nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thu nhiệt có o r298H < 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có o r298H > 0. C. Phản ứng thu nhiệt có o r298H = 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt có o r298H < 0. Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau : HCl(aq) + NaOH(aq)  NaCl(aq) + H 2 O(l) 0 r500H = -57,3 kJ Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ. B. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3kJ D. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3kJ. Câu 5. Cho phản ứng nhiệt phân CaCO 3 : CaCO 3 (s)  CaO(s) + CO 2 (g). Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 mol CaO(s) từ CaCO 3 (s) cần phải cung cấp 179,2 kJ nhiệt lượng. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng trên? A. Phản ứng tỏa nhiệt, ∆ r 0 298H = +179,2 kJ. B. Phản ứng thu nhiệt, ∆ r 0 298H = –179,2 kJ. C. Phản ứng tỏa nhiệt, ∆ r 0 298H = –179,2 kJ. D. Phản ứng thu nhiệt, ∆ r 0 298H = +179,2 kJ. Câu 6. Phương trình nhiệt hoá học nào sau đây ứng với sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: A. 2CO 2  (g) + 4H 2 O (l) → 2CH 3 OH (l) + 3O 2 (g) ∆ r 0 298H  = +1450 kJ. B. 2CH 3 OH (l) + 3O 2 (g) → 2CO 2  (g) + 4H 2 O (l) ∆ r 0 298H  = +1450 kJ. C. 2CO 2  (g) + 4H 2 O (l) → 2CH 3 OH (l) + 3O 2 (g) ∆ r 0 298H  = -1450 kJ. Mã đề thi: 502


a. Phản ứng trên có tổng nhiệt tạo thành của chất đầu lớn hơn tổng nhiệt tạo thành của các chất sản phẩm.. b. Cần tránh để bột nở ở nơi có nhiệt độ cao. c. Phản ứng trên thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ. d. Nếu thay đổi trạng thái của H 2 O(l) bằng H 2 O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng không đổi. Câu 4. Cho phản ứng đốt cháy methane (CH 4 ) và acetylene (C 2 H 2 ) như sau: (1) CH 4 (g) + 2O 2 (g)  CO 2 (g) + 2H 2 O(l) 0 r298H890,5kJ (2) C 2 H 2 (g) + 5 2 O 2 (g)  2CO 2 (g) + H 2 O(l) 0 r298H1300,2kJ a. Cả hai phản ứng trên đều là phản ứng tỏa nhiệt. b. Khi đốt cháy cùng một lượng thể tích khí CH 4 và C 2 H 2 thì lượng nhiệt sinh ra do CH 4 nhiều hơn lượng nhiệt sinh ra do C 2 H 2 . c. Biến thiên enthalpy của phản ứng (1), (2) tính theo nhiệt tạo thành: oooo r298(1)f2982f2982f2984HH(CO)2H(HO)H(CH) . oooo r298(2)f2982f2982f29822H2H(CO)H(HO)H(CH) . d. Trong thực tế, để hàn, cắt kim loại người ta sử dụng CH 4 mà không dùng C 2 H 2 . PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Phản ứng giữa sulfur dioxide và oxygen là tỏa nhiệt 2SO 2 (g) + O 2 (g)  2SO 3 (g) 0 r298H = –197 kJ Giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng SO 3 (g)  SO 2 + 1 2 O 2 (g) là bao nhiêu kJ? Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau: CO 2 (g)  CO(g) + 1 2 O 2 (g) 298280o rHkJ 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 29891,8o rHkJ 3Fe(s) + 4H 2 O(l)  Fe 3 O 4 (s) + 4H 2 (g) 29826,32o rHkJ 2H 2 (g) + O 2 (g)  2H 2 O(g) 298571,68o rHkJ H 2 (g) + F 2 (g)  2HF(g) 298546orHkJ Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt? Câu 3. Quá trình hoà tan calcium chloride trong nước: CaCl 2 (s)  Ca 2+ (ag) + 2Cl - (ag) 0 r298ΔH = ? Chất CaCl 2 Ca 2+ Cl - 0 f298ΔH (kJ/mol) -795,0 -542,83 -167,16 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình theo đơn vị kJ. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4. Cho các loại phản ứng sau: (1) Phản ứng tạo gỉ kim loại. (2) Phản ứng quang hợp. (3) Phản ứng nhiệt phân. (4) Phản ứng đốt cháy. Liệt kê các phản ứng cần cung cấp năng lượng trong suốt quá trình diễn ra phản ứng theo dãy số thứ tự tăng dần (Ví dụ: 1234, 24,…). Câu 5. Phản ứng tổng hợp ammonia : N 2 (g) + 3H 2 (g)  2NH 3 (g) 0 r298H = –92 kJ Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436 Năng lượng liên kết của N – H trong ammonia là bao nhiêu kJ/mol?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.