PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text KIỂM TRA HỌC KÌ.doc




B. Là nơi tồn tại có quy luật tự nhiên. C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên. D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra. Câu 39. Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố A. Môi trường tự nhiên. B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo. C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội. D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 40. Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau: A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản. B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch,… C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được. D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tìa nguyên không bị hao kiệt. ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1A 2C 3C 4A 5D 6D 7A 8B 9C 10D 11D 12A 13C 14A 15B 16A 17B 18C 19D 20C 21C 22C 23B 24C 25A 26B 27D 28A 29C 30C 31D 32A 33B 34A 35B 36A 37C 38B 39B 40B ĐỀ SÔ 2 Câu 1. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sẽ tạo ra được A. Tư liệu sản xuất. B. vật phẩm tiêu dùng. C.nguyên liệu sản xuất. D. máy móc. Câu 2. Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước cao sẽ phản ánh được A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó. B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó. C. Tổng thu nhập của nước đó. D. Bình quân thu nhập của nước đó. Câu 3. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thàng các nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp nawngk, công nghiệp nhẹ. C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ. Câu 4. Các ngành dêt, nhuomj, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do A. Tiện để tiêu thụ sản phẩm. B. Các sản phẩm của ngành này sử dụng nhiều nước. C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất. D. Nước là phụ gia không thể thiếu. Câu 5. Ngành công nghiệp dệt – may, giày – da thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ. B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu. C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao. D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động. Câu 6. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A. Nhà máy chế biến thực phẩm. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 7. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực? A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – ký thuật.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.