Content text prep.vn__.pdf
Section 5: Thì tương lai đơn và tương lai gần Vui lòng xem video này tại Prep.vn Exercise 1: Nối các đặc điểm sau với các thì tương ứng Dự đoán 1 việc sẽ xảy ra trong tương lai Thì tương lai đơn Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong thời gian gần, có tính chắc chắn cao và có kế hoạch, được quyết định trước thời điểm nói Thì tương lai gần Diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói Thì tương lai đơn/ Thì tương lai gần Exercise 2: Đặt câu ở thì tương lai gần với các từ cho sẵn và gợi ý tương ứng Lưu ý: Ký hiệu (+) Đặt câu khẳng định Ký hiệu (-) Đặt câu phủ định Ký hiệu (?) Đặt câu hỏi Ví dụ: 1. Andy / start school / next week (+) Andy is going to start school next week. 2. you / see the dentist (?) Are you going to see the dentist? 3. I / work this evening (-) I’m not going to work this evening. how / you / get to London (?) ___________? it / snow (-) ___________. I / cook fsh / for lunch (+) ___________. when / you / see the doctor (?) ___________? Angela / marry / her secretary (+) ___________. John / call / this evening (?) ___________? Sally / get the job (-) ___________. Exercise 3: Sắp xếp thứ tự các từ cho sẵn để được câu khẳng định hoàn chỉnh Ví dụ: 1. here/ George/ be/ will George will be here tomorrow. 2. speak/ everybody/ English/ perhaps/ will Perhaps everybody will speak English in the year 2100. begin/ class/ will/ the ___________ at 9.30. Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 1 of 4 PREP.VN
be/ they'll/ home ___________ soon. examination/ will/ the/ difcult/ be ___________. walk/ we'll/ party/ the/ to ___________. your/ John/ answer/ questions/ will ___________. Exercise 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu phủ định và câu hỏi ở thì tương lai đơn Ví dụ: 'I won’t fnish this work today: 'When will you fnish it?' (fnish) 'John won’t be here tomorrow: 'Will he be here on Tuesday?' (be) 'Annie ___________ here at ten: 'When ___________ here?' (be) 'I ___________ time for lunch: ' ___________ time for a sandwich?' (have) 'You ___________ a pen in there: 'Where ___________ one?' (fnd) 'The children ___________ to school in Ely: 'Where ___________?’ (go) 'Dylan ___________ much money if he sells that car: 'How much ___________?' (get) Exercise 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu dưới đây I ... the store to buy some stuff for a big party tomorrow A. am going to B. goes C. will go D. am going Exercise 6: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau, sử dụng Thì tương lai đơn hoặc Tương lai gần. a. A: I forgot my wallet. I don’t have any money. B: Not to worry. I ___________ (lend) you some. b. A: Why are you flling that bucket with water? B: I ___________ (clean) the car. c. A: I don’t know how to use this washing machine. B: It’s easy. I ___________ (show) you. d. A: Where is Jenny going? Is she going shopping? B: Yes, she ___________(buy) some things for dinner tonight. Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 2 of 4 PREP.VN
e. A: This food doesn’t taste very good, does it? B: No, it’s horrible. We ___________(not/defnitely/fnish) this! f. A: Are you going to be in Danang city next month? B: Well, I ___________ (probably/not/go) because my schedule is too busy. Exercise 7: Sắp xếp các từ trong câu thành các câu hoàn chỉnh My brother/ going/ work/ to/ as/ an assistant/ next week/ is ___________. many/ buildings/ beautiful/ will be/ There/ in this area ___________. dark and/ full of/ clouds/ The sky/ is/ now./ defnitely/ It is/ rain/ going to ___________. studied/ a lot / I/ last night./ will not/ certainly/ fail this exam/I ___________. Exercise 8: Đọc ngữ cảnh được cho sẵn và chọn cách nói với thì động từ đúng. Ví dụ Ngữ cảnh: You will talk about your plan for the summer. What do you want to do? (Bạn sẽ nói về kế hoạch của bạn cho mùa hè. Bạn muốn làm gì?) Các phương án: a. I’m going to work at a summer resort in the mountains. b. I ’ll work at a summer resort in the mountains. Đáp án lựa chọn là A vì ta đang nói về 1 plan - kế hoạch Các hành động đã được quyết định trước thời điểm nói Sử dụng thì tương lai gần. Ngữ cảnh 1: Can you help me out? I gotta get this letter to the mail by noon. (Bạn có thể giúp tôi không? Tôi phải gửi bức thư này qua đường bưu điện vào buổi trưa.) A. Sure. I’m going to drop it off on my way to work. B. Sure. I’ll drop it off on my way to work. Ngữ cảnh 2: Tell me again, why are you leaving work early? (Hãy nói lại cho tôi biết, tại sao bạn lại rời chỗ làm sớm?) Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 3 of 4 PREP.VN
A. I’m going to attend my cousin’s funeral. B. I’ll attend my cousin’s funeral. Ngữ cảnh 3: This fashlight doesn’t work. (Cái đèn pin này không sáng.) A. Here, give it to me. I’m going to fx it for you. B. Here, give it to me. I’ll fx it for you. Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 4 of 4 PREP.VN