Content text 2. Cụm Hải Dương (Lần 2) [Trắc nghiệm + Tự luận].docx
Trang 2/10 – Mã đề 002-H12B A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau. C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn. Câu 5: Có bao nhiêu alkane (có số nguyên tử C ≤ 5) khi tác dụng với chlorine (có ánh sáng hoặc đun nóng) tạo duy nhất một sản phẩm thế monochloro? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 6: Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất ethane, propane, butane và pentane lần lượt là 1570 kJ/mol; 2220 kJ/mol; 2875 kJ/mol và 3536 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất? A. Ethane. B. Propane. C. Pentane. D. Butane. Câu 7: Biết độ dài liên kết C=C là 134pm, liên kết C-C là 154 pm. Thực tế 3 liên kết π trong vòng benzene không cố định mà trải đều trên toàn bộ vòng benzene. Giá trị nào dưới đây phù hợp với độ dài liên kết giữa carbon và carbon trong phân tử benzene? A. 125 pm. B. 132 pm. C. 160 pm. D. 139 pm. Câu 8: Hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C 8 H 10 , khi tác dụng với dung dịch KMnO 4 trong môi trường H 2 SO 4 tạo nên hợp chất hữu cơ đơn chức Y. X phản ứng với chlorine có chiếu sáng tạo hợp chất hữu cơ Z chứa một nguyên tử Cl trong phân tử (là sản phẩm chính). Các chất X, Y, Z có công thức cấu tạo lần lượt là A. C 6 H 5 CH 2 CH 3 ; C 6 H 5 COOH; C 6 H 5 CHClCH 3 . B. C 6 H 5 CH 2 CH 3 ; C 6 H 5 CH 2 COOH; C 6 H 5 CHClCH 3 . C. o-CH 3 C 6 H 4 CH 3 ; o-HOOCC 6 H 4 COOH; o-ClCH 2 C 6 H 4 CH 2 Cl. D. p-CH 3 C 6 H 4 CH 3 ; p-HOOCC 6 H 4 COOH; p-ClCH 2 C 6 H 4 CH 2 Cl. Câu 9: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH 3 COOH; HCl; C 6 H 5 OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25°C đo được như sau: Chất X Y Z T pH 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y tạo kết tủa trắng với nước bromine. B. X được điều chế trực tiếp từ ethyl alcohol. C. T bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO 3 . Câu 10: Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,. Acetic acid được tổng hợp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau: CO + 2H 2 (t°, xt) → CH 3 OH (1) CH 3 OH + CO (t°, xt) → CH 3 COOH (2) Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) và (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic acid (D = 1,05g/mL), cần thể tích khí CO và H 2 (ở điều kiện chuẩn) lần lượt là A. 964,06 m³ và 1928,12 m³. B. 535,6 m³ và 1071,17 m³. C. 964,06 m³ và 964,06 m³. D. 1017,6 m³ và 1071,2 m³. Câu 11: Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, chất tẩy trên các đồ gốm sứ, thủy tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm? A. HCHO. B. CH 3 COCH 3 . C. CH 3 COOH. D. CH 3 CHO. Câu 12: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z (57 < M X < M Y < M Z < 78), đều là những hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chỉ chứa C, H và O. X, Y, Z có các tính chất sau: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na. - Y, Z đều tác dụng được với NaHCO 3 - X, Y đều có phản ứng với thuốc thử Tollens.
Trang 3/10 – Mã đề 002-H12B Tổng khối lượng mol các chất X, Y, Z là A. 196. B. 212. C. 194. D. 210. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Phân bón có vai trò cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng cho cây trồng và góp phần cải tạo đất. (b) Việc lựa chọn phân bón cần dựa vào: Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi loại cây trồng, ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau và đặc điểm của mỗi loại đất. (c) Phân bón hữu cơ là phân bón chứa các hợp chất hữu cơ mà con người tổng hợp được. (d) Phân bón hữu cơ có thể được sản xuất tại hộ gia đình. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 14: Phân bón nào sau đây cung cấp nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng ? A. Potassium chloride. B. Calcium dihydrogen phosphate. C. Ammonium sulfate. D. Ammonium dihydrogen phosphate. Câu 15: Geranyl acetate là ester có trong hoa hồng và được chiết xuất để làm hương liệu cho nước hoa. Công thức cấu tạo thu gọn của geranyl acetate là Công thức phân tử của Geranyl acetate là : A. C 12 H 20 O 2 . B. C 11 H 18 O 2 . C. C 11 H 16 O 2 . D. C 12 H 18 O 2 . Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triester X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol sodium propionate và 2 mol sodium acrylate. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hydrogen. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br 2 trong dung dịch. Câu 17: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 mL dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 mL dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glycerol. (2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối sodium của acid béo ra khỏi hỗn hợp. (3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glycerol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH 2 O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
Trang 4/10 – Mã đề 002-H12B E + NaOH → X + Y F + NaOH → X + Z X + HCl → T + NaCl Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và M E < M F < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có phân tử khối bằng 68. (b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được acetic acid. (c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được acetic aldehyde. (d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (e) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ethyl alcohol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau, được điều chế theo phản ứng sau: Để sản xuất 3,8 triệu tuýp thuốc xoa bóp giảm đau cần tối thiểu m tấn axit salixylic. Biết mỗi tuýp thuốc chứa 2,7 gam metyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75%. Giá trị của m là : A. 9,315. B. 12,420. C. 6,986. D. 15,068. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết rằng X, Y, Z, T, W là các hợp chất hữu cơ khác nhau; T chỉ chứa một loại nhóm chức. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Y có trong thành phần của giấm ăn. B. Z có trong thành phần của nước rửa tay khô có tác dụng diệt khuẩn. C. Phần trăm khối của O trong T là 36,36%. D. Công thức phân tử của W là C 3 H 6 O 2 . Câu 21: Cho đồ thị sau: Khi sử dụng đồ uống có đường, nồng độ glucose trong máu tăng cao nhất sau khi : A. sử dụng khoảng 20 phút. B. sử dụng khoảng 2 giờ. C. sử dụng khoảng 50 phút. D. sử dụng khoảng 3 giờ. Câu 22: Cho các phát biểu sau (a) Mạch nha có hàm lượng maltose cao.