Content text Bo 6 test Hoa sinh.docx
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R 1 | Page ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA SINH Y2 ĐỀ SỐ 1. Câu 1 : Đường nào sau đây KHÔNG CÓ tính khử : A. Fructose. B. Glucose. C. Maltose. D. Saccarose. E. Lactose. Câu 2 : Lipid tan trong : A. Nước. B. Dung môi không phân cực. C. Dung dịch đệm trong nước. D. Dung dịch acid. E. Dung dịch NaCl. Câu 3 : Nhóm nào sau đây chỉ gồm các lipid chứa acid phosphoric. A. Cephalin, cerebrosid, phosphatidyl serin. B. Lecithin, sterid, cerebrosid. C. Lecithin, sphingomyelin, sulfatid. D. Lecithin, cephalin, sphingomyelin. E. Không nhóm nào trên là đúng. Câu 4 : Các acid amin thường gặp trong tự nhiên KHÔNG CÓ đặc điểm sau đây : A. Hai nhóm chức – NH 2 và – COOH cùng liên kết với C . B. Thường tồn tại dưới dạng đồng phân quang học dãy D. C. Có tính chất lưỡng tính. D. Có thể tạo liên kết peptid. E. Thường tồn tại dưới dang đồng phân quang học dãy L. Câu 5 : Acid amin nào dưới đây gốc R có nhóm – OH. A. Gly B. Ile. C. Trp. D. Ser. E. Lys. Câu 6 : Protein nào sau đây là protein tạp : A. Insulin. B. Albumin. C. Casein. D. GH. E. Collagen. Câu 7 : Thành phần cấu tạo của một nucleotide gồm có : A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric. B. Base nitơ và acid phosphoric. C. Base nitơ và đường ribose 5P. D. Base nitơ và đường pentose. E. Các câu trên đều sai. Câu 8 : Chất nào sau đây không phải base purin : A. Guanin. B. Thymin. C. Adenin. D. N 6 – Methyl adenine. E. N 2 – Methyl guanine. Câu 9 : Enzym lyase theo phân loại quốc tế thuộc loại nào dưới đây : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5. Câu 10 : Phản ứng Glucose + ATP Glucose 6 Phosphat + ADP được xúc tác bởi :
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R 2 | Page A. Hydrolase. B. Racemase. C. Transferase. D. Peroxidase. E. Catalase. Câu 11 : Enzym loại vận chuyển nhóm amin có coenzyme nào sau đây : A. FAD. B. NAD + . C. Pyridoxal phosphate. D. FMN. E. Coenzym Hem. Câu 12 : Cơ chế tác dụng của enzyme : A. Tạo ra phản ứng hóa học. B. Làm tăng năng lượng của phản ứng. C. Làm thay đổi chiều của phản ứng. D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. E. Cả 4 trả lời ở trên đều sai. Câu 13 : Các chất trong chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở : A. Chất khuôn (matrix) của ty thể. B. Khoảng giữa 2 màng ty thể. C. Bề mặt trong của màng ngoài ty thể. D. Màng trong của ty thể. E. Bề mặt ngoài của màng ngoài ty thể. Câu 14 : Số ATP được tạo ra khi vận chuyển điện tử từ succinat tới O 2 : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. E. Các trả lời trên đều sai. Câu 15 : Phản ứng chuyển acid pyruvic thành acetyl CoA do enzyme : A. Pyruvat dehydrogenase xúc tác có coenzyme là TPP. B. Dihydrolipoyl transacetylase xúc tác có coenzyme là Lipoamid. C. Dihydrolipoyl dehydrogease xúc tác có coenzyme là FAD. D. Cả 3 enzym trên. E. Pyruvat dehydrogenase xúc tác có coenzyme là NAD + . Câu 16 : Thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat có đặc điểm nào sau đây : A. Tạo CO 2 , H 2 O và NADPH, H + . B. Phân tử glucose sau khi phosphoryl hóa được oxy hóa trực tiếp. C. Glucose được phosphoryl hóa hai lần. D. Tạo ribose 5 phosphat. E. Tạo thành nhiều phân tử 2 carbon là acetyl CoA. Câu 17 : Quá trình thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện ái khí tạo sản phẩm cuối cùng là chất nào sau đây : A. Ribose 5 phosphat. B. CO 2 , H 2 O và ATP. C. Acid lactic. D. Pyruvat. E. Fructose 6 phosphat và phosphoglyceraldehyd. Câu 18 : Trong con đường đường phân, enzyme nào sau đây xúc tác phản ứng không thuận nghịch. A. Hexokinase. B. Aldolase. C. Phosphoglycerate kinase. D. Phosphoglycerate mutase. E. Enolase. Câu 19 : Phản ứng glucose 6 phosphat fructose 6 phosphat được xúc tác bởi enzyme :
Nguyễn Đức Hoàng – Tổ 32 Y2R 4 | Page D. Adenin và Uracil. E. Tất cả đều sai. Câu 30 : Trong sự nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây có tác dụng xúc tác sự tạo ARN mồi ? A. Primase. B. ARN polymerase. C. Transcriptase ngược. D. Helicase. E. Không có enzyme nào kể trên. Câu 31 : Các yếu tố sau đây đều hiện diện trong sự nhân đôi ADN, NGOẠI TRỪ (chọn câu đúng nhất). A. ARN mồi. B. UTP. C. Transcriptase. D. ADN ligase. E. Đoạn Okazaki. Câu 32 : Quá trình dịch mã : A. Cần sự tham gia của DNA polymerase. B. Cần sự tham gia của RNA polymerase. C. Là sự tổng hợp protein. D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi. E. Tất cả đều sai. Câu 33 : Bộ 3 nucleotid kết thúc tổng hợp protein là : A. UAG, AGA và UAA. B. UUU, UCG và UCA. C. UCA, UCG và UGG. D. UAG, UAA và UGA. E. UCA, UAA và UCG. Câu 34 : Thành phần hóa học chính của màng tế bào gồm : A. Phospholipid, protein, triglyceride, acid béo. B. Lecithin, cholesterol, acid béo tự do, diglycerid. C. Phospholipid, cholesterol, protein, carbohydrate. D. Cholesterol este, glucid, globulin, phospholipid. E. Protein, triglycerid, lecithin, lipoprotein. Câu 35 : Màng phospholipid nhân tạo cho qua lại tự do các chất sau : A. Nước, các phân tử mang điện tích, các phân tử phân cực. B. Các chất khí, nước, các phân tử phân cực có TLPT thấp. C. Các chất khí, nước, các ion. D. Nước, các phân tử phân cực không mang điện có TLPT thấp, các chất khí. E. Nước, các chất khí, các ion hóa trị I. Câu 36 : Epinephrin (adrenalin) là hormone : A. loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP. B. loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP. C. loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP. D. loại ecosanoid và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP. E. loại hormone thần kinh và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.