PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GK Y21 Huyết.docx

GK huyết: 60 câu 35 phút Người gõ đề : Nguyễn Đông Phương Nhu Nguyễn Quỳnh Vân Uyên Nguyễn Văn Tú Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với Eosinophil? A. Có nhiều hạt bắt màu kiềm khi nhuộm giemsa B. Yếu tố hoạt hóa là IL5 C. Thường có 3-4 múi như BC trung tính D. Bề mặt nhiều IgG Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng về tế bào ái toan? A. Tế bào chất có nhiều chất trung gian như histamine và serotonine B. Có tương tự tế bào ái kiềm C. Được biệt hóa từ tế bào gốc trong tủy xương D. … Câu 3: Đâu là nguyên nhân gây giảm tiểu cầu? A. Suy thận B. Thai 25 tuần C. Thiếu folate D. … Câu 4: Đâu là nguyên nhân gây giảm bạch cầu hạt trung tính mắc phải? A. Ung bướu: gan, thận,... B. Suy tủy, thiếu Vit B12, B9 C. Thuốc G-CSF D. Nhiễm trùng mạn và kéo dài Câu 5: Khi D-dimer trong máu tăng cao thì có hiện tượng gì xảy ra trong lòng mạch máu? A. Giảm fibrinogen B. Giảm hoạt hóa đường đông máu ngoại sinh C. Có cục huyết khối D. Tăng sản xuất yếu tố II Câu 6: Một người nông dân thường đi chân đất, đến khám vì mệt mỏi, ăn không ngon, da xanh xao. Khám tổng quát: Móng tay dẹt dễ gãy, lưỡi nhẵn mất gai. Có thể chẩn đoán người này bị thiếu máu do nguyên nhân nào sau đây? A. Thiếu máu tán huyết B. Thiếu máu thiếu sắt C. Thiếu máu do thiếu Vitamin B12 D. Thiếu máu bất sản tủy Câu 7: Chỉ số nào thể hiện HC là đa sắc hay nhược sắc A. MCV B. MCHC C. RBC D. HCT Câu 8: Chất nào có vai trò quan trọng trong việc ổn định màng HC? A. Glucose-6 phosphate dehydrogenase B. Acid sialic
C. Glycoprotein D. … Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của Hb và O2? A. PH tăng B. PCO2 tăng C. 2,3-DPG giảm D. … Câu 10: Trong máu ở điều kiện bình thường, thành phần huyết tương có đặc điểm sau, chọn câu đúng: A. Thể tích bình thường khoảng 70ml/kg B. 80% là nước, 17% là protein, 2% dinh dưỡng và các chất khác C. Protein chủ yếu là globulin D. Nhiều hơn các thành phần hữu hình Câu 11: Khi cho HC vào dung dịch Glucose 0,9%, hiện tượng sẽ xảy ra là gì? A. Vỡ HC B. Co rúm C. Phình lên D. Không thay đổi Câu 12: Một người được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt. Hỏi xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh cảnh của người này? A. Sắt huyết thanh: tăng, transferrin: giảm, ferritin: tăng B. Sắt huyết thanh: bình thường, transferrin: giảm, ferritin: giảm C. Sắt huyết thanh: giảm, transferrin: giảm, ferritin: tăng D. Sắt huyết thanh: giảm, transferrin: tăng, ferritin: giảm Câu 13: Khi Hb kết hợp với CO A. Hb không thể gắn được với O2 B. … C. … D. … Câu 14: Lấy máu của bệnh nhân đi xét nghiệm huyết thanh. Theo kết quả, thì nhóm máu của ngưòi này là? Hồng cầu mẫu A B O Ngưng kết + - - A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O Câu 15: Một người nghi ngờ bị Thalassemia. Xét nghiệm chẩn đoán là: A. Huyết đồ, điện di Hb B. Huyết đồ, bilirubin tự do, sắt huyết thanh C. Điện di Hb, transferrin, ferritin
D. … Câu 16: Cơ quan chính tạo máu ở em bé mới sinh? A. Gan B. Lách C. Tủy xương D. Hạch Câu 17: Nhóm máu nào truyền máu an toàn cho nhóm máu B, Rh+ A. O và B, Rh+ B. A và O, Rh+ C. O và B, Rh- D. … Câu 18: BN nam 45 tuổi đến khám vì gần đây cảm thấy mệt mói, khó thở khi gắng sức. Khám tổng quát: da niêm nhạt, công thức máu: HC 3.000.000, Hb 6g/dL, BC 9000, TC 350.000. Chẩn đoán sơ bộ có thể là: A. Nhiễm siêu vi B. Suy tim C. Thiếu máu D. Viêm phổi Câu 19: Bệnh lý nào sau đây tăng Eosinophil, ngoại trừ A. Viêm mũi dị ứng B. Viêm mô tế bào C. Bệnh collagen D. Hội chứng Loeffler Câu 20: Một bé trai 4 tuổi được mẹ dẫn đến BS khám vì chảy máu ngón tay không ngừng. Xét nghiệm: PT = 13s, INR =1, aPTT = 30s, rAPTT = 1, Tiểu cầu = 25G/L. Hỏi quá trình đông máu của bé trai bị rối loạn ở giai đoạn nào? A. Nội sinh B. Ngoại sinh C. Chung D. Cầm máu ban đầu Câu 21: Giảm tiểu cầu khi số lượng tiểu cầu dưới: A. 100000 B. 50000 C. 150000 D. 20000 Câu 22: Một BN tới khám vì bị xuất huyết dưới da. Xét nghiệm máu: HC: 3G/L, BC 1.500, TC: 25G/L. Chẩn đoán? A. Giảm 2 dòng tế bào: HC và TC B. Giảm cả 3 dòng tế bào: HC, BC, TC C. … D. … Câu 23: Chất nào sau đây làm tan cục máu đông? A. Fibrinogen B. Plasmin
C. Antithrombin D. D-dimer Câu 24: Yếu tố XI tham gia vào giai đoạn nào của quá trình cầm máu? A. Nội sinh B. Ngoại sinh C. Chung D. Cầm máu ban đầu Câu 25: Một người đến khám vì mệt mỏi, xanh xao. Tiền sử: phẫu thuật cắt dạ dày. Xét nghiệm máu cho kết quả: HC 3.000.000/μL, Hb 8 g/dL, MCV = 122 fL. Hỏi nguyên nhân gây thiếu máu ở bệnh nhân này là? A. Thiếu máu thiếu sắt B. Thiếu acid folic C. Thiếu cobalamine D. Thiếu máu bất sản tủy Câu 26: Thể tích máu chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể? A. 7% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 27: Chỉ số pH máu là? A. 7,25-7,35 B. 7,35-7,45 C. 7,45-7,55 D. 7,15-7,25 Câu 28: Chu trình chuyển hóa năng lượng của hồng cầu, chọn câu đúng: A. Chu trình Embden-Mayerhorf hiếu khí, chuyển hóa glucose và enzyme quan trọng là pyruvate kinase B. Chu trình Embden-Mayerhorf yếm khí, chuyển hóa glucose và enzyme quan trọng là pyruvate kinase C. Chu trình pentose hiếu khí, chuyển hóa pentose, enzyme quan trọng là G6PD D. Chu trình pentose yếm khí, chuyển hóa pentose, enzyme quan trọng là pyruvate kinase Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng BC hạt mạn tính? A. Thuốc, hóa trị: G-CSF, vaccine, epinephrine, … B. Ung thư, bướu đặc: gan, thận,... C. Nhiễm siêu vi D. … Câu 30: Máu toàn phần bao gồm các thành phần sau, ngoại trừ: A. Khối HC B. BC C. Huyết tương D. Mẫu tiểu cầu Câu 31: BN bị xuất huyết dưới da. BS không cần hỏi thêm về tiền căn? A. Chế độ dinh dưỡng B. Chu kỳ kinh nguyệt

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.