Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 6.Image.Marked.pdf
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG VI Câu 1. Thay tỉ số 5 : 0,75 8 bằng tỉ số giữa các số nguyên. A. 5 : 6; B. 6 : 5; C. 15 : 32; D. 32 : 15. Câu 2. Thay tỉ số 2 8 2 : 7 5 bằng tỉ số giữa các số nguyên. A. 7 : 10; B. 10 : 7; C. 128 : 35; D. 35 : 128. Câu 3. Tỉ lệ thức nào sau đây được lập từ tỉ lệ thức 3 9 5 15 ? A. 3 5 9 15 ; B. 15 9 5 3 ; C. 15 5 9 3 ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức?
A. 3 5 : 8 2 và 3 4 : 5 3 ; B. 4 2 : 7 9 và 1 7 : 3 2 ; C. 3 1 2 :5 4 2 và 7 4 : 2 5 5 ; D. 1,2 : 2,4 và 4 : 10. Câu 5. Cho tỉ lệ thức x 3 27 8 4 . Giá trị của x là: A. 54; B. 56; C. 57; D. 58. Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn x 3 5 5 x 7 (với x ≠ 5) là A. 23 x 6 ; B. 6 x 23 ; C. x = 23; D. 1 x 3 . Câu 7. Cho tỉ lệ thức x 1 9 4 x 1 (với x ≠ –1). Giá trị x âm là: A. –7;
B. –5; C. 5; D. 7. Câu 8. Cho x y 3 5 và x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y bằng: A. 132; B. 80; C. 102; D. 78. Câu 9. Cho x y 2 4 ; y z 8 5 và x + y – z = 14. Giá trị M = x – y + z bằng A. M = –3; B. M = 2; C. M = 14; D. M = –9. Câu 10. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Giá trị của biểu thức H = y2 – x 2 bằng: A. H = –80; B. H = 80; C. H = –4; D. H = 4. Câu 11. Hiện nay mẹ và con có tổng số tuổi bằng 36. Biết rằng tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người sau 2 năm trước là
A. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi; B. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi; C. Mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi; D. Mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi. Câu 12. Một tam giác có các cạnh tỉ lệ với 3; 4; 6 và hiệu giữa cạnh lớn nhất và nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là: A. 6; 8; 12; B. 12; 16; 24; C. 3; 4; 6; D. 18; 20; 24. Câu 13. Chu vi của một tam giác là 34 cm. Biết độ dài các cạnh của tam giác đó tỉ lệ thuận với 4; 5; 8. Độ dài các cạnh của tam giác đó là A. 6 cm; 14 cm; 14 cm; B. 8 cm; 12 cm; 14 cm; C. 8 cm; 10 cm; 16 cm; D. 4 cm; 5 cm và 8 cm. Câu 14. Cho tỉ lệ thức a c b d với a, b, c, d ≠ 0 và a ≠ –b, c ≠ ±d). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b c d b d ; B. a c a b c d ;