PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề số 01_KT GK1_Lời giải_Toán 11_KNTT_Form 2025.docx

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B A C B D C C A C C A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 99,1 1001 120 3,9 50,2 353 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho bảng tần số ghép nhóm cho kết quả đo chiều cao của 33 học sinh lớp 11A như sau: Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên? A. 165 oM . B. 165,25 oM . C. 165,5 oM . D. 165,75 oM . Lời giải Chọn B Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là nhóm 163;166 . Do đó: 1163;166; mmuu 16 mn , 12 mn , 110 mn , 13 mmuu Ta có mốt của mẫu số liệu là:  126 163.3165,25 1261210   oM . Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Chọn B Ta có: 42n Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 111Qx Mà 1120;40x Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40) Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. abab sinasinb2sincos 22   . B. cosacosbcosacosbsinasinb . C. abab cosacosb2coscos 22   . D. abab sinasinb2sincos 22   . Lời giải Chọn A Câu 4: Phương trình 2cos10x có một nghiệm là A. 4x  . B. 6x  . C. 3x  . D. 2x  . Lời giải Chọn C Ta có 2cos10 3   nên phương trình có nghiệm 3x  . Câu 5: Trên đường tròn lượng giác cho điểm 13 ; 22     M sao cho góc lượng giác ,OAOM . Giá trị sin là A. 1 2 . B. 3 2 . C. 1 3 . D. 3 . Lời giải Chọn B Theo định nghĩa, tung độ điểm M là sin nên ta có 3 sin 2 . Câu 6: Cho cấp số cộng nu có 412u , 1418u . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. 1624S . B. 1626S . C. 1625S . D. 1624S . Lời giải Chọn D
Gọi d là công sai của cấp số cộng. Theo giả thiết, ta có 1 1 312 1318     ud ud 121 3     u d . Khi đó, 1 16 215.16 2  ud S 8424524 . Câu 7: Đồ thị của một hàm số cosyx có tính chất nào dưới đây ? A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành. C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm 0;1I . Lời giải Chọn C Hàm số cosyx là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Câu 8: Cho cấp số cộng nu có 15u và công sai 2d . Số hạng tổng quát nu là A. 25 nun . B. 32 nun . C. 23 nun . D. 32 nun . Lời giải Chọn C Ta có: 1151.223nuundnn Câu 9: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT như sau: Điểm 5;6 6;7 7;8 8;9 9;10 Số học sinh 20 45 35 40 10 Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm? A. 150 số liệu; 5 nhóm. B. 45 số liệu; 6 nhóm. C. 6 số liệu; 150 nhóm. D. 5 số liệu; 30 nhóm. Lời giải Chọn A Mẫu số liệu T có: 2045354010150 . 5 nhóm: . 5;6;6;7;7;8;8;9;9;10 .. Câu 10: Cho cấp số cộng nu , *nℕ có số hạng tổng quát 13nun . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng A. 59048 . B. 59049 . C. 155 . D. 310 . Lời giải Chọn C Ta có: 13nun  1 10 13.12 13.1029 u u     . Áp dụng công thức: 111010 155 22 nnuuuu S  . Câu 11: Nghiệm của phương trình 03345 3cotx là: A. 003060,xkkℤ . B. 0035180,xkkℤ . C. 003560,xkkℤ . D. 0030180,xkkℤ
Lời giải Chọn C Ta có 000334534560 3cotxcotxcot 000 34560180xk 00 3105180xk003560xk,kℤ . Câu 12: Tìm hiểu thời gian làm bài tập về nhà trong tuần trước của một số học sinh thu được kết quả như sau: Thời gian 18;20 20;22 22;24 Số học sinh 16 35 8 Tính thời gian làm bài tập về nhà trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. A. 20,73 giờ. B. 21,73 giờ. C. 20,72 giờ. D. 21,72 giờ. Lời giải Chọn A Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thời gian 19 21 23 Số học sinh 16 35 8 Thời gian làm bài tập về nhà trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là: 19.1621.3523.81223 20,73 1635859    . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Khi kí kết hợp đồng lao động với người lao động, một doanh nghiệp đề xuất hai phương án trả lương như sau: Phương án 1: Năm thứ nhất, tiền lương là 140 triệu đồng. Kể từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm tiền lương được tăng 20 triệu đồng. Phương án 2: Quý thứ nhất, tiền lương là 26 triệu đồng. Kể từ quý thứ hai trở đi, mỗi quý tiền lương được tăng 1,8 triệu đồng. Gọi nu là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 1 qua mỗi năm và gọi  nv là dãy số tiền lương của người lao động theo phương án 2 qua từng quý. Khi đó, các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Dãy số  nu  lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu  1140u và công sai  20d . b) Dãy số lập nv thành một cấp số cộng có số hạng tổng quát là 261.1,8nvn . c) Tổng số tiền lương người lao động nhận được trong 3 năm theo phương án 1 ít hơn phương án 2 . d) Khi kí hợp đồng thời hạn 10 năm, người lao động nên lựa chọn theo phương án 2 . Lời giải a) b) c) d) Đ Đ S Đ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.