PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ VIP 1 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN ĐỊA NĂM 2024 ( H1 ) - fix (1).Image.Marked.pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ 1 – H1 (Đề thi có... trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng lợn ít nhất? A. Đồng Nai. B. Trà Vinh C. Tiền Giang. D. Hậu Giang. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta? A. Sông Bé. B. Sông mê công. C. Sông Sài Gòn. D. Sông Dinh. Câu 45: Cho biểu đồ sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin? A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Cả. D. Sông Chu. Câu 49: Cho bảng số liệu sau: TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị 2000 62,9 19,8 211,5 88,6 2020 69,8 35,7 273,5 154,2 Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô- nê-xi-a? A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn. Câu 50: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là A. cao lanh, đá vôi. B. bô xít, dầu. C. đất sét, đá vôi. D. dầu, khí đốt. Câu 51: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6 Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng Nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020? A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan. D. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Cửa Lò. B. Nhật Lệ. C. Thuận An. D. Cửa Gianh. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Phan Thiết. D. Đồng Xoài. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m? A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Ba Bể. D. Cát Bà. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa C. Nam Định. D. Nha Trang. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Khánh Hòa ở phía Bắc? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông. Câu 60: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là A. đẩy mạnh trồng rừng. B. quy định việc khai thác. C. quy hoạch dân cư. D. xây hồ thủy điện. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. mưa lớn và triều cường. B. bão lớn và lũ nguồn về. C. không có đê sông ngăn lũ. D. mưa bão trên diện rộng. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa cao nhất Đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 63: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên. B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp. C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh. D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa. Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay A. có sản lượng ít hơn khai thác. B. còn nhiều tiềm năng phát triển. C. chủ yếu tập trung ở miền núi. D. chỉ phục vụ thị trường nội địa Câu 65: Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao. B. tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình. C. đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh. D. chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá. Câu 66: Lao động nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông, tăng nhanh. C. có tác phong công nghiệp cao. D. tập trung chủ yếu ở thành thị. Câu 67: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc. B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới. C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. D. dải hội tụ, Tín phong Bắc bán cầu và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. Câu 68: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng biển, vùng trời và quần đảo. C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời. Câu 69: Các thành phố nước ta hiện nay A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn. B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.