PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025 - TA4- HS.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 10 – TA4 (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phương pháp chủ đạo trong nghiên cứu của Vật lí bao gồm phương pháp A. thực nghiệm và phương pháp mô hình. B. quan sát thực nghiệm và suy luận dựa trên lý thuyết. C. mô hình và quan sát, suy luận, đề xuất vấn đề. D. quan sát, thu thập thông tin và đưa ra dự đoán. Câu 2. Biển báo nào dưới đây có ý nghĩa lưu ý cẩn thận? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3. Sai số hệ thống là do A. dao động sinh học của người đo. B. thời tiết, độ ẩm, thiết bị. C. bấm, ngắt thiết bị đo không đúng lúc. D. dụng cụ và phương pháp đo. Câu 4. Nếu dựa vào cách thức so sánh đại lượng cần đo với đơn vị đo thì có mấy cách để đo các đại lượng vật lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Dùng một thước đo chiều dài có độ chia nhỏ nhất là 1mm. Thực hiện đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 0,675 m. Kết quả đo được viết là A. A = (0,675 ± 2) mm. B. A = (0,675 ± 0,001) m. C. A = (0,675 ± 3) mm. D. A = (10,675 ± 0,0005) m. Câu 6. Hệ toạ độ dùng để xác định A. vị trí của vật. B. quãng đường đi được của vật. C. thời gian chuyển động của vật. D. độ dời của vật. Câu 7. Đại lượng được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí điểm đầu và điểm cuối của chuyển động được gọi là A. độ dịch chuyển. B. quãng đường đi được. C. toạ độ của vật. D. thời gian chuyển động. Câu 8. Một vận động viên điền kinh chạy các cự li: 100m , 200m , 400m , 800m với thời gian đo được như sau Cự li chạy (m) Thời gian chạy(s) 100 9,98 200 19,95 400 43,65 800 90,45 Vận động viên chạy nhanh nhất ở cự li
A. 200m . B. 100m . C. 400m . D. 800m . Câu 9. Đường thẳng trong đồ thị của hình bên dưới biểu diễn sự dịch chuyển của một chất điểm theo thời gian cho biết O t(s) d(m) A. chất điểm chuyển động ngược chiều dương. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương. C. vận tốc của chất điểm có giá trị dương. D. độ dịch chuyển của chất điểm có giá trị dương. Câu 10. Đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc được gọi là A. gia tốc. B. vận tốc trung bình. C. vận tốc tức thời. D. độ dịch chuyển. Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng thẳng biến đổi? A. Nếu a→ ngược chiều với v→ thì chuyển động là thẳng nhanh dần. B. Nếu a.v > 0 thì chuyển động là thẳng nhanh dần. C. Nếu a.v < 0 thì chuyển động là thẳng chậm dần. D. Nếu a→ cùng chiều với v→ thì chuyển động là thẳng nhanh dần. Câu 12. Một xe gắn máy đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì tăng tốc, sau 24s thì đạt được vận tốc 14m/s. Gia tốc của xe gắn máy là A. 21 m/s 3 . B. 21 m/s 3 . C. 2 3m/s . D. 23m/s . Câu 13. Chọn phát biểu sai khi nói về chuyển động rơi tự do. Chuyển động rơi tự do A. là chuyển động đều. B. có quỹ đạo là đường thẳng. C. có chiều từ trên xuống. D. có gia tốc không đổi. Câu 14. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, nếu hòn đá có khối lượng m rơi tự do với gia tốc g thì hòn đá có khối lượng 4m rơi tự do với gia tốc là A. g. B. 4g. C. 0,25g D. 2g. Câu 15. Một hòn đá được thả rơi tự do từ cùng một độ cao h so với mặt đất, Trong 0,5 s cuối trước khi chạm đất, hòn đá rơi được quãng đường gấp đôi quãng đường nó rơi được trong 0,5 s ngay trước đó. Lấy g =10m/s 2 . Giá trị của h là A. 7,81 m. B. 9,81 m. C. 8,15 m. D. 9,01 m. Câu 16. Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phương ngang xuống biển với tốc độ 18 m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Coi sức cản không khí không đáng kể. Thời gian hòn đá chạm vào mặt nước là A. 3,2 s. B. 4,5 s. C. 9 s. D. 3 s. Câu 17. Thiết bị đo thời gian bằng cần rung cần phải có A. cần rung và cổng quang điện. B. đồng hồ đo thời gian hiện số và cần rung. C. băng giấy và cần rung. D. cần rung và cổng quang điện. Câu 18. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp? (1) Dùng thước đo chiều cao. (2) Dùng đồng hồ đo thời gian. (3) Đo gia tốc rơi tự do. (4) Đo vận tốc của vật khi chạm đất. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (2), (4).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.