PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_LỜI GIẢI.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 1 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1: Cho các phương trình  x x x x x x x x x + - = + + - = + - = - = - + 7 5 3 0; 3 3 3 0; 3 2 4 0; 6 4 1.          Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình có dạng phương trình tích? A. 1. B. 3. C. 5. D. 2. Lời giải Chọn D Phương trình tích có dạng a x b a x b 1 1 2 2 + + =   0 nên phương trình  x x + - = 7 5 3 0   và 3 2 4 0 x x + - =   là phương trình tích. Câu 2: Cho các phương trình 2 4 5 1; 3; 3 2 0; 0 6 8. x y x y z x x x y - = + - = - - = + = Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Phương trình bậc nhất hai ẩn x y, là hệ thức dạng: ax , + = by c trong đó a b c , , là các số đã biết (gọi là hệ số), a và b không đồng thời bằng 0 nên phương trình 4 5 1 x y - = và 0 6 8 x y + = là phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình 2 0 1 x y + = được biểu diễn bởi đường thẳng A. x =1. B. 1 . 2 x = C. 1 . 2 y = D. y x = -1 2 . Lời giải Chọn B 2 0 1 x y + = suy ra 1 . 2 x = Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 1 . 4 3 x y x y ì - = í î - = - B. 2 3 11 . 4 1 x y z x y ì + + = í î - = - C. 4 2 5 . 3 22 x y x y ì- - = í î - = - D. 2 3 5 . 6 x y x y ì - = í î - - = Lời giải Chọn C Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn x y, có dạng:   1 . ax by c I a x b y c ì + = í î ¢ ¢ ¢ + = Trong đó, a b c a b c , , , , , ¢ ¢ ¢ là các số đã biết (gọi là hệ số), a và b không đồng thời bằng 0, a¢ và b¢ không đồng thời bằng 0.
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 2 Câu 5: Cho hệ phương trình sau     2 3 1 2 1 2 x y x y ìï + = í ï - = - î . Chọn khẳng định đúng. A. Lấy 1 2  +   ta được phương trình một ẩn là 2 4. x = B. Lấy 1 2  -   ta được phương trình một ẩn là 2 4. x = - C. Lấy 1 2  +   ta được phương trình một ẩn là 2 2. x = D. Lấy 1 2  -   ta được phương trình một ẩn là - = 4 2. x Lời giải Chọn C Lấy 1 2  +   ta được phương trình một ẩn là 2 2. x = Câu 6: Phương trình 4 1 2 5 0 x x + - =   là A. 1 2 ; . 4 5 x x - = = B. 1 . 4 x - = C. 1 2 ; . 4 5 x x - - = = D. 1 2 ; . 4 5 x x = = Lời giải Chọn A Ta có 4 1 2 5 0 x x + - =   nên 4 1 0 x + = hoặc 2 5 0. - = x 4 1 x = - hoặc - = - 5 2 x 1 4 x - = hoặc 2 . 5 x = Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 4 x - = hoặc 2 . 5 x = Câu 7: Phương trình    2 3 3 20 2 3 3 2 x x x x x - - = - - - - có nghiệm là A. x =10. B. x = 8. C. x = 5. D. x = 6. Lời giải Chọn C Điều kiện xác định x x 1 1 2; 3. Ta có:    2 3 3 20 2 3 3 2 x x x x x - - = - - - - 2 3 3 2 3 20  x x x - - - = -    2 6 3 6 3 20 x x x - - + = - - = - 4 20. x
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 3 x = 5(thỏa mãn điều kiện xác định) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 5. Câu 8: Các nghiệm của phương trình 5 0 2 x y + = được biểu diễn bởi A. đường thẳng y x = + 5 2. B. đường thẳng 2 . 5 y = C. đường thẳng 2 . 5 x = D. đường thẳng y x = - 2 5. Lời giải Chọn C Ta có: 5 0 2 x y + = suy ra 5 2 x = suy ra 2 . 5 x = Nên các nghiệm của phương trình 5 0 2 x y + = được biểu diễn bởi đường thẳng 2 . 5 x = Câu 9: Giá trị nào của 0 x để cặp số  x0 ; 1-  là nghiệm của phương trình 5 4? x y + = A. 0 x = -1. B. 0 x =1. C. 0 x = 2. D. 0 x = 3. Lời giải Chọn B Do  x0 ; 1-  là nghiệm của phương trình 5 4. x y + = Nên 5 1 4 x0 + - =   suy ra 0 5 5 x = suy ra 0 x =1. Câu 10: Hệ phương trình 1 1 2 2 2 1 2 3 1 2 2 1 x y x y ì + = ï - - í ï - = î - - có nghiệm là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Điều kiện: 1 2; 2 x y 1 1 Đặt   1 1 ; 0, 0 2 2 1 a b a b x y = = 1 1 - - Hệ phương trình trở thành: 2 2 3 1 a b a b ì + = í î - = Nhân hai vế phương trình thứ nhất với 3, ta được hệ phương trình mới: 3 3 6 2 3 1 a b a b ì + = í î - = Cộng hai vế của hai phương trình ta được:
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 9 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 4 3 3 2 3 6 1    5 7 7 5 a b a b a a + + - = + = = Thế 7 5 a = vào phương trình thứ nhất ta được: 7 2 5 3 . 5 b b + = = Ta có 7 5 3 5 a b ì = ï í ï = î suy ra 1 7 2 5 1 3 2 1 5 x y ì = ï - í ï = î - suy ra 5 2 7 5 2 1 3 x y ì - = ï í ï - = î suy ra 19 7 4 3 x y ì = ï í ï = î (thỏa mãn) Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là 19 4 ; . 7 3 æ ö ç ÷ è ø Câu 11: Độ cao h (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh t giây được cho bởi công thức h t t t   = - 20 . Tính thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất? A. 10 giây. B. 12 giây. C. 20 giây. D. 25 giây Lời giải Chọn C Quả bóng chạm đất khi h t  = 0, do đó ta giải phương trình: t t 20 5 0. - = Suy ra t = 0 hoặc 20 5 0. - =t Suy ra t = 0 hoặc t = 20. Vậy thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất là 20 0 20 - = giây. Câu 12: Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong 1 ngày may được bao nhiêu chiếc áo? Gọi lần lượt số áo tổ thứ nhất, tổ thứ hai may trong 1 ngày là x y, (áo). Điều kiện: * x y, . Î¥ Khi đó, ta có hệ phương trình là A. 5 3 1310 . 10 x y x y ì + = í î - = B. 3 5 1310 . 10 x y x y ì + = í î - = C. 5 3 1310 . 10 x y x y ì + = í î - + = D. 3 5 1310 . 10 x y x y ì + = í î - + = Lời giải Chọn B Gọi lần lượt số áo tổ thứ nhất, tổ thứ hai may trong 1 ngày là x y, (áo). Điều kiện: * x y, . Î¥ Trong 3 ngày, tổ thứ nhất may được 3x (chiếc áo).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.