PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 10. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG (HS).docx

1 CHỦ ĐỀ 10. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG A. LÝ THUYẾT - Định luật bảo toàn khối lượng: - Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. * Phương pháp: - Bước 1: Viết phương trình chữ hoặc sơ đồ phản ứng. - Bước 2: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để viết công thức khối lượng. - Bước 3: Thế khối lượng các chất vào để tính khối lượng của chất còn lại. + VD: Giả sử có phản ứng: A + B  C + D Theo ĐLBTKL ta có: m A  + m B  = m C  + m D - Từ công thức khối lượng ở trên ta thế khối lượng các chất vào sẽ tính được khối lượng của chất còn lại Ví dụ 1: Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam zinc chloride (ZnCl 2 ) và 0,4 gam khí hydrogen (H 2 ). Tính khối lượng của hydrochloric acid (HCl) đã phản ứng. Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl 2  + H 2 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: 22ZnHClZnClH HCl mmmm m27,20,41314,6(g)   Ví dụ 2: Cho 2,4 gam magnesium cháy trong không khí thu được 4,2 gam magnesium oxide. Tính khối lượng oxygen đã phản ứng. Ví dụ 3: Khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng 9 gam khí CO thu được 6 gam CO 2  và copper. Tính khối lượng của copper. B. BÀI TẬP PHẦN II. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho 13 gam zinc (Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) thu được 27,2 gam zinc chloride và 0,4 gam khí hydrogen. Tính khối lượng của hydrochloric acid (HCl) đã phản ứng? A. 1,46 gam. B. 14,6 gam. C. 1,64 gam. D. 16,4 gam. Câu 2. Cho 2,4 gam magnessium cháy trong không khí thu được 4 gam magnessium oxide. Tính khối lượng oxygen đã phản ứng? A. 1,8 gam. B. 1,5 gam. C. 1,6 gam. D. 2,0 gam. Câu 3. Khử hoàn toàn 12 gam CuO bằng 4,2 gam khí CO thu được 6,6 gam 2CO và copper. Tính khối lượng của copper tạo ra? A. 1,5 gam. B. 9,6 gam. C. 3,0 gam. D. 0,75 gam. Câu 4. Nung đá vôi 3CaCO người ta thu được 16,8 kg calcium oxide và 13,2 kg khí carbon dioxide. Tính khối lượng đá vôi cần dùng? A. 30 kg . B. 31 kg . C. 32 kg. D. 33 kg . Câu 5. Cho phản ứng: 2222HO2HOot Nếu khối lượng của oxygen là 3,2 g và của nước là 3,6 g thì khối lượng của hydrogen là bao nhiêu gam? A. 0,2 gam. B. 0,8 gam. C. 0,4 gam. D. 4,0 gam. Câu 6. Cho phản ứng: 2222HO2HOot Nếu khối lượng của khí hydrogen là 8 g , của khí oxygen là 64 g thì khối lượng của nước tạo thành là? A. 72 gam. B. 144 gam. C. 56 gam. D. 18 gam. Câu 7. Đốt cháy 6,4 gam Sulfur trong không khí thu được 12,8 gam Sulfur dioxide ( 2SO . Tính khối lượng Oxygen đã phản ứng? A. 6,4 gam. B. 4,8 gam. C. 5,2 gam. D. 5,4 gam. Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 19 gam hỗn hợp X gồm Fe,Zn,Mg bằng 9,5 gam dung dịch 24HSO loãng thu được 2 gam khí 2H và m gam hỗn hợp Y . Tính m . A. 21 gam. B. 26,5 gam. C. 20,3 gam. D. 22,3 gam. Câu 9. Chọn đáp án đúng: Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: A. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. B. Tổng khối lượng các chất sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia. C. Tổng khối lượng các chất sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia. D. Tồng khối lượng các chất sản phẩm lớn hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
2 Câu 10. Trộn 2 dung dịch 24NaSO và 2BaCl , khối lượng dung dịch sau phản ứng so với ban đầu là: A. Nhiều hơn. B. Ít hơn. C. Không đổi. D. Chưa xác định. Câu 11. Khi nung miếng copper ngoài không khí thấy khối lượng miếng copper tăng lên là do điều nào sau đây? A. Nước ngoải không khí bám vào miếng copper. B. Copper bị ăn mòn ngoài không khí. C. Khối lương tăng lên là do oxygen tác dụng với copper tạo ra copper (II) oxide là chất rắn. D. Copper tác dụng với nước tạo ra copper (II) hydroxide. Câu 12. Nung đá vôi (thành phần chính lả Calcium carbonate) thu được 5,6 gam Calcium oxide và 4,4 gam khí carbon dioxide. Khối lượng đá vôi phản ứng là bao nhiêu? A. 12 gam. B. 10 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 13. Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu đưọc 4,4 gam khí carbon dioxide. Tỉnh a? A. 3,8 gam. B. 2,2 gam. C. 3,2 gam D. 4,2 gam. Câu 14. Vì sao khi aluminium (Al) tác dụng với hydrochloric acid (HCl) thì khối lượng aluminium chloride nhỏ hơn tổng khối lượng của aluminium và hydrochloric acid? A. Vì sản phẩn tạo thành còn có khí hydrogen. B. Hydrochloric acid có khối lượng lớn nhất. C. khối lượng aluminium bằng khối lượng aluminium chloride. D. Tất cả đáp án đều đúng. Câu 15. Khi nung đá vôi thu được vôi sống và khí carbon dioxide. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng vôi sống. B. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí. C. Khối lượng đá vôi bằng khối lượng khí carbon dioxide cộng với khối lượng vôi sống. D. Không xác định. Câu 16. Vì sao nung đá vôi thì khối lượng giảm? A. Vì khi nung vôi sống thấy xuất hiện khí carbon dioxide hóa hơi. B. Vì xuất hiện vôi sống. C. Vì có sự tham gia của oxygen. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 17. Cho mẫu magnessium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Chọn đáp án sai? A. Tổng khối lượng chất phản ứng lớn hơn khối lượng khí hydrogen. B. Khối lượng của magnessium chloride nhỏ hơn tổng khối lượng chất phản ứng C. Khối lượng magnessium bằng khối luợng hydrogen. D. Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng Câu 18. Cho phản ứng hóa học sau: aABbcCdD . Chọn đáp án đúng về định luật bảo toàn khối lượng? A.  ABCDmmmm . B.  ABCDmmmm . C. ADBCmmmm . D. ABCDmmmm . Câu 19. Khi phản ứng hóa học xảy ra có chất mới tạo thành nhưng tổng khối lượng của các chất vẫn không đổi là vì sao? A. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Trong phản ứng hóa học, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng thay đổi. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các nguyên tử trước và sau phản ứng thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học các phân tử thay đổi. Câu 20. Ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lượng là? A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia. B. Khối lượng các chất sản phẩm bằng khối lượng các chất phản ứng. C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao. D. Vật chất không bị tiêu hủy. Câu 21. Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5 g hợp chất magnessium oxide (MgO) . Khối lượng khí oxygen đã phản ứng là A. 1,0 gam. B. 1,2 gam. C. 1,5 gam. D. 1,1 gam. Câu 22. Nếu nung 5 tấn Calcium carbonate sinh ra 2,2 tấn khí carbon dioxide và Calcium Oxide? Khối lượng Calcium Oxide là: A. 7,2 tấn. B. 2,8 tấn. C. 3,2 tấn. D. 5,6 tấn. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon trong không khí thu được 44 gam khí carbon dioxide 2CO . Khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là: A. 3,2 gam. B. 32 gam. C. 0,32 gam. D. 1,6 gam.
3 Câu 24. Cho 9 gam aluminium cháy trong oxygen thu được 10,2 gam aluminium oxide. Tính khối lượng Oxygen đã phản ứng, A. 1,7 gam. B. 1,6 gam. C. 1,5 gam. D. 1,2 gam. Câu 25. Cho biết khối lượng Calcium carbonate bằng 100 kg , khối lượng khí carbon dioxide sinh ra bằng 44 kg . Khối lượng vôi sống tạo thành là: A. 55 kg . B. 60 kg . C. 56 kg . D. 60 kg . Câu 26. Cho Iron tác dụng với hydrochloric acid thu được 11,43 gam muối Iron (II) chloride và 0,18 gam khí hydrogen bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng là A. 11,61 gam. B. 12,2 gam. C. 11 gam. D. 12,22 gam. Câu 27. Than cháy theo phản ứng hoá học: carbon + khí oxygen  khí carbon dioxide Cho biết khối lượng carbon là 9 kg , khối lượng oxygen là 24 kg . Khối lượng khí carbon dioxide tạo thành là: A. 16,5 kg . B. 16,6 kg . C. 35 kg . D. 33 kg . Câu 28. Khi nung calcium carbonate 3CaCO người ta thu được calcium oxide (CaO) và khí carbon dioxide. Nếu nung 10 tấn calcium carbonate sinh ra 4,4 tấn khí carbon dioxide và calcium oxide. Khối lượng calcium oxide sinh ra là: A. 2,7 tấn. B. 5,6 tấn. C. 2,8 tấn. D. 4,8 tấn. Câu 29. Đốt cháy hết 9 gam kim loại magnessium trong không khí thu được 15 gam hợp chất magnessium oxide (MgO) . Biết rằng magnessium cháy là xảy ra phản ứng với khí oxygen trong không khí. Tính khối lượng của khí oxygen phản ứng. A. 8 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 6 gam. Câu 30. Khi nung calcium carbonate 3CaCO người ta thu được calcium oxide (CaO) và khí carbon dioxide. Cho biết khối lượng vôi sống sinh ra bằng 140 kg , khối lượng khí carbon dioxide bằng 110 kg . Hãy tính khối lượng calcium carbonate phản ứng? A. 245 kg . B. 250 kg . C. 30 kg . D. 249 kg . Câu 31. Cho 8,4 kg khí carbon oxide (CO) tác dụng hết với 16 kg Iron (III) oxide ( 23FeO thì thu được kim loại Iron và 13,2 kg carbon dioxide 2CO . Khối lương Iron thu được là: A. 2,24 kg . B. 11,2 kg . C. 1,12 kg . D. 22,4 kg . Câu 32. Cho 13,2 g hỗn hợp gồm Mg,Fe va Zn cháy trong khi oxygen, thu được 18 g hỗn hợp chất rắn. Khối lượng oxygen tham gia phạ̉n ứng la: A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam D. 12,8 gam. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam hồn hợp X gồm: Fe,Al và Cu trong 3,2 gam khí oxygen, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị m ? A. 16,6 gam . B. 13,4 gam. C. 22,2 gam D. 14,8 gam. Câu 34. Cho 22,4 gam iron tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo ra 50,6 gam Iron (II) chloride 2FeCl và 0,8 gam khí hydrogen. Khối lượng acid HCl đã dùng là: A. 14,7 gam. B. 30 gam. C. 29 gam. D. 26 gam. Câu 35. Đốt cháy m gam chất Y cần dùng 3,2 gam khí oxygen thu được 2,2 gam khí carbon dioxide và 1,8 gam hơi nước. Khối lượng m có giá trị nào dưới đây? A. 1,9 gam. B. 1,7 gam. C. 0.8 gam. D. 0,9 gam. Câu 36. Cho 6,5 gam Zinc vào dung dịch hydrochloric acid sẽ tạo thành 13,6 gam muối Zinc chloride và 0,2 gam khí hydrogen. Khối lượng dung dịchacid chloride đã dùng là: A. 6,9 gam. B. 7,3 gam. C. 9,6 gam. D. 19,9 gam. Câu 37. Đốt cháy 1,6 g chất M cần 6,4 g khí 2O và thu được khí 2CO và hơi nước theo tỉ lệ COm : 2HOm11 : 9 . Khối lượng của 2CO và 2HO lần lượt là: A. 3,4 gam và 4,6 gam. B. 4,4 gam và 3,6 gam. C. 5 gam và 3 gam. D. 4,2 gam và 3,8 gam. Câu 38. Đốt cháy 4 g chất M cần 12,8 g khí 2O và thu được khí 2CO và hơi nước theo tỉ lệ 2COm : H2Om11:3 . Khối lượng của 2CO và 2HO lần lượt là: A. 11 gam và 3 gam. B. 13,2 gam và 3,6 gam. C. 12,32 gam vả 3,36 gam. D. 5,5 gam và 1,5 gam. Câu 39. Khi nung đá vôi tới 90% khối lượng (chính bằng phần trăm chứa calcium carbonate) thu được 11,2 tấn calcium Oxide và 8,8 tấn carbon dioxide. Khối lượng đá vôi lấy đem nung là:
4 A. 18 tấn. B. 20 tấn. C. 22,22 tấn. D. 33,33 tấn. Câu 40. Người ta dùng 980 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 98 kg than chưa cháy. Tính hiệu suất phản ứng A. 90% . B. 75% . C. 25% . D. 10% . Câu 41. Calcium carbonate là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hoá học sau: Calcium carbonate ot  Calcium Oxide + carbon dioxide Biết rằng khi nung 140 kg đá vôi 3CaCO tạo ra 70 kg vôi sống (CaO) và 55 kg khí carbon dioxide. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng Calcium carbonate chứa trong đá vôi A. 89,3% . B. 88,3% . C. 98,3% . D. 83,9% . Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam kim loại Mg trong khí 2O , sau phản ứng được 7,5 gam hợp chất MgO . Khối lượng của 2O đã tham gia phản ứng là A. 12,0 gam. B. 3,0 gam. C. 4,5 gam. D. 5,5 gam. Câu 43. Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng? A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý. B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tữ khác. C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối lượng của chất sản phẩm. D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. Câu 44. Tính khối lượng FeS tạo thành trong phản ứng của Fe và S , biết khối lượng của Fe và S đã tham gia phản ứng lần lượt là 7 gam và 4 gam. A. 3 gam. B. 10 gam. C. 22 gam. D. 11 gam. Câu 45. Cho phản ứng hóa học giữa 2BaCl và 24NaSO kết thúc phản ứng tạo ra 4BaSO và NaCl . Biết khối lượng 4BaSO và NaCl tạo thành lần lượt là 23,3 gam và 11,7 gam. Tổng khối lượng của các chất phản ứng là A. 16,7 gam. B. 35 gam. C. 29,2 gam. D. 29,9 gam. Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ: Sulfuric acid + Sodium carbonate  Sodium sulfate + Carbon dioxide (khí) + Nước Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho sơ đồ trên. A. Sulfuric acid Sodium carbonate Sodium sulfate Carbon dioxide Nöôùcmmmmm B. Sulfuric acid Sodium carbonate Sodium sulfate Carbon dioxide Nöôùcmmmmm C. Sulfuric acid Sodium carbonate Sodium sulfate Carbon dioxide Nöôùcmmmmm D. Sulfuric acid Sodium carbonate Sodium sulfate Carbon dioxide Nöôùcmmmmm Câu 47. Một vật thể bằng iron để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gi? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể biết. Câu 48. Cho một thanh aluminium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid thu được 26,7 gam muối aluminium và thấy có 0,6 gam khí hydrogen thoát ra. Tổng khối lượng của các chất phản ứng là: A. 26 gam. B. 27,3 gam. C. 26,1 gam. D. 25,5 gam. Câu 49. Sulfur (sulfur) cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen ot  Sulfur dioxide Nếu đốt cháy 48 gam sulfur và thu được 96 gam sulfur dioxide thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam. B. 44 gam. C. 48 gam. D. 52 gam. Câu 50. Carbon phản ứng với oxygen theo phương trình: 22COCOot Khối lượng carbon đã cháy là 4,5 kg và khối lượng 2O đã phản ứng là 12 kg . Khối lượng 2CO tạo ra là A. 16,2 kg . B. 16,3 kg . C. 16,4 kg . D. 16,5 kg . Câu 51. Carbon phản ứng với oxygen theo phương trình: 22COCOot Khối lượng C đã cháy là 3 kg và khối lượnng 2CO thu được là 11kg. Khối lương 2O đã phản ứng là A. 8,0 kg . B. 8,2 kg . C. 8,3 kg . D. 8,4 kg . Câu 52: Nung đá vôi (Calcium carbonate) (CaCO 3 ) người ta thu được 16,8 kg calcium oxide và 13,2 kg khí carbon dioxide. Tính khối lượng đá vôi cần dùng. A. 30 kg. B. 31 kg. C. 32 kg. D. 33 kg. Câu 53: Khi cho 11,2 gam CaO phản ứng với khí CO 2  thu được 20 gam CaCO 3 . Tính khối lượng của khí CO 2  phản ứng A. 9 gam. B. 8,8 gam. C. 9,2 gam. D. 8,6 gam.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.