Content text Chủ đề 4 THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - HS.docx
CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 1. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Trả lời các câu 1-3 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau ghi lại số điểm 10 của các bạn học sinh Tổ 1 trong một học kì: 4 4 5 8 3 0 1 1 5 4 Câu 1. Tỉ số giữa trung vị và mốt của mẫu số liệu trên là A. 0,8 . B. 0,9 . C. 1 . D. 1,1 . Câu 2. Tỉ số giữa khoảng tứ phân vị và khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0,5 . B. 0,75 . C. 1 . D. 1,5 . Câu 3. Phương sai của mẫu số liệu trên là A. 5 . B. 5,05 . C. 5,61. D. 2,25 . Trả lời các câu 4-6 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau ghi lại thể tích nước của một số quả dừa Xiêm trồng ở Tiền Giang (đơn vị: ml ): 250 252 253 255 255 257 258 258 258 259 260 263 265 269 270 273 273 273 277 279 Câu 4. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 256 . B. 256,5 . C. 257 . D. 259,5 . Câu 5. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 15 . B. 15,5 . C. 16 . D. 16,5 . Câu 6. Số lượng mốt của mẫu số liệu trên là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Trả lời các câu 79 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của một số quả bưởi da xanh ở một khu vực (đơn vị: kg). Nhóm 1,2;1,3 1,3;1,4 1,4;1,5 1,5;1,6 1,6;1,7
Tần số 14 40 13 10 3 Câu 7. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 0,6 . B. 0,5 . C. 0,4 . D. 0,3 . Câu 8. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 1,30;1,32 B. 1,32;1,34 . C. 1,34;1,36 . D. 1,36;1,38 . Câu 9. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 0,13 . B. 0,10 . C. 0,20 . D. 0,14 . Trả lời các câu 10-12 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian sử dụng của một thiết bị điện tử (đơn vị: nghìn giờ). Nhóm 1,0;1,2 1,2;1,4 1,4;1,6 1,6;1,8 1,8;2,0 Tần số 20 34 13 10 3 Câu 10. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 1,0;1,2 . B. 1,2;1,4 . C. 1,4;1,6 . D. 1,6;1,8 . Câu 11. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 1,2 . B. 1,19 . C. 1,25 . D. 1,22 . Câu 12. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 0,04;0,045 . B. 0,045;0,05 . C. 0,05;0,055 . D. 0,055;0,06 . Trả lời các câu 13 - 14 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau thống kê khối lượng một số quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ một lô hàng (đơn vị: gam). Khối lượng 80;82 82;84 84;86 86;88 88;90 Tần số 18 20 24 15 13 Câu 13. Trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 83,33 . B. 83,67 . C. 84,67 . D. 85,33 . Câu 14. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 2,64 . B. 6,96 . C. 84,92 . D. 10 . Trả lời các Câu 15 - 17 sử dụng dữ liệu sau:
Tại một gara ô tô, người ta ghi lại thời gian sử dụng của một số chiếc ô tô đến sửa chữa tại đây (đơn vị: năm). Kết quả được cho trong bảng sau: Nhóm 4;6 6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 Tần số 10 14 19 23 27 32 Câu 15. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 16 . B. 14 . C. 12 . D. 10 . Câu 16. Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 6;8 . B. 8;10 . C. 10;12 . D. 12;14 . Câu 17. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 5,28. B. 4,26. C. 6 . D. 5,07. Trả lời các câu 18 - 20 sử dụng dữ liệu sau: Điểm trung bình môn Toán của một số học sinh khối 12 được ghi lại ở bảng sau: Nhóm 5;6 6;7 7;8 8;9 9;10 Tần số 10 14 19 32 25 Câu 18. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 1,99 . B. 1,98 . C. 1,96 . D. 1,95 . Câu 19. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 7,5 . B. 7 . C. 7,98. D. 8,65 . Câu 20. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 1,25;1,28 . B. 1,28;1,3 . C. 1,6;1,65 . D. 1,65;1,7 . Trả lời các câu 21 - 23 sử dụng dữ liệu sau: Thời gian công tác của 50 nhân viên một công ty được ghi lại ở bảng số liệu ghép nhóm sau (đơn vị: năm). Nhóm 2;6 6;10 10;14 14;18 18;22 22;26 Tần số 10 20 16 3 0 1 Câu 21. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 18 . B. 24 . C. 14 . D. 21 . Câu 22. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng A. 5;7 . B. 16;17 . C. 11;12 . D. 15;16 .
Câu 23. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 5,375. B. 6,375 . C. 8,875 . D. 9,375 . Trả lời các câu 24 - 26 sử dụng dữ liệu sau: Bảng sau ghi lại nhiệt độ không khí đo được lúc 12 giờ trưa hằng ngày tại một trạm quan sát trong 1 năm. Nhóm 12;16 16;20 20;24 24;28 28;32 Tần số 85 63 95 87 35 Câu 24. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 10 . B. 14. C. 60 . D. 20 . Câu 25. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 18,397 . B. 12,397 . C. 16,397 . D. 16,099 . Câu 26. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là A. 5,189 . B. 26,922 . C. 4,661 . D. 21,727 . Trả lời các Câu 27-29 sử dụng dữ liệu sau: Kết quả điều tra 175 nhân viên văn phòng về chi phí trung bình cho mỗi suất ăn trưa của họ được tổng kết lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng). Biểu đồ tần số tương đối của nhân viên văn phòng phân theo chi phí ăn trưa trung bình Câu 27. Khoảng chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 30;35 . B. 35;40 . C. 40;45 . D. 45;50 .