PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 768. LG De HSG 9 Vinh Phuc nam 2022 - 2023.pdf

Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 1 HSG 9 VĨNH PHÚC NĂM 2022 - 2023 Câu l. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: 1. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào cốc chứa saccarozơ (C12H22O11), sau đó đun nóng nhẹ. 2. Cho đạm urê vào dung dịch nước vôi trong. 3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước Br2. 4. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KMnO4 và H2SO4 loãng. Hướng dẫn 1. Saccarozơ chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp: H SO (® Æc) 2 4 C H O 12C 11H O 12 22 11 2 ⎯⎯⎯⎯⎯→ + Một phần sản phẩm C bị H2SO4 đặc oxi hoá thành khí CO2, cùng với khí SO2 gây hiện tượng sủi bọt đẩy cacbon trào ra ngoài cốc: 0 6 4 4 2 4 2 2 2 C 2H S O (® ) C O 2 S O 2H O Æc + + + + →  +  + 2. Thu được kết tủa màu trắng và có khí mùi khai thoát ra: 2 2 2 4 2 3 4 2 3 2 3 3 2 tr3⁄4ng mïi khai (NH ) CO 2H O (NH ) CO (NH ) CO Ca(OH) CaCO 2 NH 2H O + → + →  +  + 3. Nước brom bị nhạt màu vàng: 2 2 2 2 4 SO Br 2H O 2HBr H SO + + → + 4. Màu tím của KMnO4 nhạt dần, thu được dung dịch có màu vàng của Fe2(SO4)3 và có khí màu vàng lục thoát ra: 2 4 2 4 2 4 3 2 4 2 4 2 10FeCl 24KMnO 6H SO 5Fe (SO ) 10Cl 6MnSO 3K SO 24H O + + → +  + + + Câu 2. 1. Cho lần lượt các chất: KMnO4, NaHCO3, Fe, CuS, NaHSO3, FeS2 tác dụng với dung dịch HCl đặc có thể điều chế được những khí gì? Viết phương trình hoá học. 2. Khi điều chế các khí trên thường có lẫn hơi nước, để làm khô tất cả các khí đó chỉ bằng một hoá chất thì nên chọn chất nào trong số các chất sau đây: CaO, CaCl2 khan, H2SO4 đặc, NaOH rắn? Giải thích (không cần viết phương trình hoá học). Hướng dẫn 1. Điều chế khí Cl2: 4 2 2 2 2KMnO 16HCl(®Æc) 2MnCl 5Cl 2KCl 8H O + → + + + Điều chế khí CO2: NaHCO HCl NaCl CO H O 3 2 2 + → +  + Điều chế H2: Fe 2HCl FeCl H + → +  2 2 Điều chế khí SO2: NaHSO HCl NaCl SO H O 3 2 2 + → +  +
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2 FeS2 không tác dụng với HCl. 2. Dùng CaCl2 khan để làm khô các khí trên vì CaCl2 không tác dụng với các khí trên. Câu 3. Có 6 lọ dung dịch được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 6. Mỗi dung dịch chứa một chất tan trong số các chất sau: BaCl2, H2SO4, NaOH, MgCl2, Na2CO3, HCl. Người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau: - Thí nghiệm 1: Dung dịch 2 cho kết tủa khi tác dụng với các dung dịch 3 và 4. - Thí nghiệm 2: Dung dịch 6 cho kết tủa khi tác dụng với các dung dịch 1 và 4. - Thí nghiệm 3: Dung dịch 4 cho khí bay lên khi tác dụng với các dung dịch 3 và 5. Hãy xác định số thứ tự của các lọ dung dịch và viết các phương trình phản ứng hóa học đã xảy ra ở mỗi thí nghiệm trên. Hướng dẫn Dung dịch 4 cho khí bay lên với các dung dịch 3 và 5  Dung dịch 4: Na2CO3 2 3 2 2 2 3 2 4 2 4 2 2 Na CO 2HCl 2NaCl CO H O Na CO H SO Na SO CO H O + → +  + + → +  + Dung dịch 3, 5 : HCl, H2SO4 (không theo thứ tự). Dung dịch 3 tạo kết tủa với dung dịch 2  Dung dịch 3: H2SO4, dung dịch 2: BaCl2  Dung dịch 5 : HCl. 2 2 4 4 2 2 3 3 BaCl H SO BaSO 2HCl BaCl Na CO BaCO 2NaCl + →  + + →  + Dung dịch 6: MgCl2, dung dịch 1: NaOH 2 2 2 2 3 3 MgCl 2NaOH Mg(OH) 2NaCl MgCl Na CO MgCO 2NaCl + →  + + →  + Câu 4. Khi làm lạnh 256,6 gam dung dịch bão hòa muối M2SO4 (M là kim loại kiềm) từ nhiệt độ t1 xuống nhiệt độ t2 thì có 98,85 gam tinh thể M2SO4.nH2O (n là số nguyên thỏa mãn điều kiện 7 < n < 12) tách ra. Tìm công thức phân tử của muối M2SO4.nH2O. Biết độ tan của muối M2SO4 ở nhiệt độ t1 là 28,3 và ở nhiệt độ t2 là 9,0. Hướng dẫn Xét ở 80oC: 2 4 2 4 M SO 2 4 M SO m 28,3 C%(M SO ) .100% .100% m 56,6 gam 256,6 28,3 100 = =  = + Xét ở 10oC: M SO .nH O 2 4 2 98,85 n mol 2M 96 18n = + + 2 4 2 4 2 2 4 2 98,85 56,6 (2M 96). 2M 96 18n 9 C%(M SO ) .100% .100% 256,6 98,85 9 100 n 10 M SO .nH O : Na SO .10H O M 23 (Na) − + + + = = − +  =     =
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 3 Câu 5. Cho sơ đồ các phương trình phản ứng: 1. (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O. 2. (X1) + NaOH → (X3)  + (X4). 3. (X1) + Cl2 → (X5). 4. (X3) + H2O + O2 → (X6)  . (5). (X2) + Ba(OH)2 → (X7). (6). (X7) + NaOH → (X8)  + (X9) + ... (7). (X8) + HCl → (X2) + ... (8). (X5) + (X9) + H2O → (X4) + ... Xác định các chất X1, X2,...X9 và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên. Hướng dẫn X : FeCO3; X1 : FeCl2; X2 : CO2; X3 : Fe(OH)2; X4 : NaCl; X5 : FeCl3; X6 : Fe(OH)3; X7 : Ba(HCO3)2; X8 : BaCO3; X9 : Na2CO3. Các phương trình hóa học: 1 2 4 1 3 1 5 3 6 2 7 7 3 2 2 2 X X X 2 2 X X X 2 2 3 X X 2 2 2 3 X X 2 2 3 2 X X 3 2 X 1. FeCO 2HCl FeCl CO H O 2. FeCl 2NaOH Fe(OH) 2 NaCl 3. 2 FeCl Cl 2 FeCl 4. 4 Fe(OH) 2H O O 4 Fe(OH) 5. 2CO Ba(OH) Ba(HCO ) 6. Ba(HCO ) 2NaOH BaCO + → + + + →  + + → + + →  + → + → 8 9 8 2 4 5 9 3 2 3 2 X X 3 2 2 2 X X 3 2 3 2 3 2 X X X Na CO 2H O 7. BaCO 2HCl CO H O BaCl 8. 2 FeCl 3Na CO 3H O 6 NaCl 2Fe(OH) 3CO  + +  + → + + + + → +  + Câu 6. 1. Nêu cách pha chế 500 ml dung dịch NaCl 0,9% (d = 1,009 gam/cm3 ) từ muối ăn nguyên chất và nước cất. 2. Có 3 muối A, B, C đều kém bền với nhiệt. Biết rằng: - Muối A khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều có chất khí thoát ra. - Muối B tạo sản phẩm khí với dung dịch HCl và tạo chất kết tủa trắng với dung dịch NaOH. - Muối C có màu tím, khi cho phản ứng với dung dịch HCl đặc thấy sinh ra chất khí màu vàng lục. - Tổng khối lượng phân tử của A, B, C là 383 đvC. Hãy lựa chọn các muối A, B, C phù hợp và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Hướng dẫn 1. m 500.1,009.0,9% 4,5 gam NaCl =  Cân chính xác 4,5 gam NaCl cho vào bình định mức 500 mL, sau đó cho 200 mL nước cất vào, khuấy đều để NaCl tan hết, sau đó thêm từ từ nước cất đến vạch định mức 500 mL. 2. Muối C: KMnO4
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 4 2 2 2 2KMnO 16HCl(®Æc) 2MnCl 5Cl 2KCl 8H O + → + + + Muối A : NH4HCO3; muối B: Mg(HCO3)2 NH HCO Mg(HCO ) KMnO 4 3 3 2 4 M M M 383 + + =  Thỏa mãn 4 3 4 2 2 4 3 2 3 3 2 3 2 2 2 2 3 2 2 3 NH HCO HCl NH Cl CO H O NH HCO 2NaOH Na CO NH 2H O Mg(HCO ) 2HCl MgCl 2CO 2H O Mg(HCO ) 2NaOH Mg(OH) 2NaHCO + → +  + + → +  + + → +  + + →  + Câu 7. 1. Hòa tan hoàn toàn m gam một kim loại kiềm M vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a (mol/lít) thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 19,7 gam chất rắn khan. Xác định kim loại M và tính giá trị của a. 2. Cho 50 ml dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2. Lọc lấy kết tủa, đem ; đến khối lượng không đổi thì thu được 0,859 gam chất rắn. Nước lọc còn lại cho phản ứng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được 0,466 gam kết tủa. Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ mol/lít của các dung dịch ban đầu, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hướng dẫn 1. H2 4, 48 n 0,2 mol 22, 4 = = Các phương trình hóa học: 2 2 2 2M 2HCl 2MCl H (1) 2M 2H O 2MOH H (2) + → +  + → +  Trường hợp 1: chỉ xảy ra (1) Dung dịch A: MCl, HCl dư 2 Theo (1) m 2.n m 2.0,2 0, 4 mol MCl H MCl (M 35,5).0, 4 19,7 M 13,75 Lo1i ⎯⎯⎯⎯→ =  = =  + =  =  Trường hợp 2: xảy ra cả (1) và (2) Dung dịch A: MCl (x mol), MOH (y mol) 2 Theo (1), (2) MCl MOH H BTNT Cl HCl MCl HCl n n 2.n x y 0, 4 (I) (M 35,5).x (M 17).y 19,7 0, 4.M 17.0, 4 18,5.x 19,7 0, 4.M 18,5.x 12,9 0 x 0, 4 13,75 M 32,25 M 23 (Na) 12,9 0, 4.23 x 0,2 mol 18,5 n n n 0,2 mol a ⎯⎯⎯⎯⎯→ + =  + = + + + =  + + =  + =       = −  = = ⎯⎯⎯⎯→ =  =  = 0,2 1 mol / lit 0,2 = 2. Phương trình hóa học: Fe (SO ) 3Ba(OH) 2Fe(OH) 3BaSO 2 4 3 2 3 4 x 3x 2x 3x mol + →  +  →

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.