PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề CK2 số 8.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 8 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho phương trình: 2axbxc0 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Nếu a và c cùng dấu thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu B. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt C. Nếu a0 thì phương trình có hai nghiệm trái dấu D. Nếu c0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 2: Biết rằng phương trình 2x6x7 có hai nghiệm 12x;x . Khi đó 12x+x bằng A. 3 B. 6 C. 7 D. 1 6 Câu 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Biết oD61 , xác đinh số đo của  B A. o B90 B. oB119 C. oB61 D. oB180 Câu 4: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o30 B. o90 C. o120 D. o60 Câu 5: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. IC.CD B. ID. CD   C. IC.CB D. IC.ID Câu 6: Cho phương trình 2 30xxm có một nghiệm là 2 . Khi 10m , nghiệm còn lại của phương trình là : A. 3 B. 5 C. 10 D. 3 Câu 7: Số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 . Hiệu bình phương hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 9 là: A. 63 B. 45 C. 54 D. 36 Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 45 B. 46 C. 48 D. 47 Câu 9: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn: A. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó. B. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó. C. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. D. Đi qua tâm của đa giác đó. Câu 10: Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (;)OR theo R A. 3R cm. B. 3R . C. 3 R cm. D. 6R cm.
Câu 11: Hình cầu tâm O bán kính R có thể tích là V. Khi đó bán kính R của hình cầu tính theo V là A. 33V 4 B. 3V  C. 33V  D. 3V 4 Câu 12: Một bình thủy tinh hình trụ, đường kính bên trong của đáy là 6cm , chiều cao 16cm . Hỏi bình đựng được bao nhiêu ml nước? A. 96p B. 48p C. 576p D. 144p PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán cuối học kì 1 lớp 9B cho bởi bảng sau: 5 7 5 7 8 6 8 6 7 5 6 7 8 6 8 7 5 6 7 7 6 8 6 9 8 9 8 8 5 6 7 8 9 7 8 9 7 5 8 8 a) Tần số tương đối của điểm 9 là 10% b) Tần số tương đối của điểm 8 là 30% c) Tần số tương đối của điểm 6 là 20% d) Tần số tương đối của điểm 7 là 28% Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Mặt đáy của một hình nón là đường tròn. b) Đường sinh của hình nón có chiều cao h và bán kính đáy R là 22lRh . c) Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh của hình nón đó tăng 4 lần. d) Thể tích của hình nón có bán kính đáy R và chiều cao gấp hai lần bán kính đáy là 34 VR 3 . Câu 3: Giả sử 1x và 2x là hai nghiệm của phương trình 2x + c00axba a) 12 b xx a+=- b) 1212.bc xxxx aa+-=-- c) 1212.bc xxxx aa++=- d) 12.c xx a=- Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH nội tiếp đường tròn (,)OR . Gọi I và K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC . a) 2.BICKR b) Đường tròn đường kính IK đi qua H c) BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính IK . d) BICKR PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Phương trình 2x6xm0 . Hệ số m bằng bao nhiêu để phương trình có một nghiệm là 5 . Câu 2: Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km , rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết tổng cộng 5h . biết vận tốc dòng nước chảy là 2km/h . Vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng là bao nhiêu ?
Câu 3: Sau khi thống kê độ dài (đơn vị:centimet) của 50 lá dương xỉ trương thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 10;20 20;30 30;40 40;50 Cộng Tần số (n) 10 16 18 6 N = 50 Tần số tương đối % của nhóm 3 là ? Câu 4: Thống kê điểm sau 30 lần bắn bia của một xạ thủ, kết quả được thống kê trong bảng tần số sau Điểm 7 8 9 1 0 Tổn g Tần số (n) 8 7 9 30 Tần số tương đối (%) của điểm 10 là ? Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB12cm và BC5cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là ... cm Câu 6: Phương trình 2 32210xx có một nghiệm là 7 3 . Hãy tìm nghiệm kia. -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B B B D D B C A A B A D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ S Đ S                 b) Đ Đ Đ Đ                 c) Đ Đ S Đ                 d) S S S S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 5 12 36 20 6,5 -3       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Phương trình: 2axbxc0 có hai nghiệm phân biệt khi 2b4ac0ac0 . Câu 2: B Lời giải: Câu 3: B Lời giải: Dựa vào tính chất tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 0180 00000 BD180B180D18061119 Câu 4: D Lời giải:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.