Content text REVIEW-MODULE-S2.10-THẬN-TIẾT-NIỆU-K117.docx
REVIEW S2.10 THẬN TIẾT NIỆU 37HMU 1. Câu nào sai về cổ bàng quang: A. Có một lỗ thủng, là lỗ niệu quản trong B. Cổ bàng quang là phần thấp nhất và cố định nhất của bàng quang C. Cổ bàng quang ở nam giới liên quan trực tiếp với tuyến tiền liệt D. Cổ bàng quang ở nữ nằm trên hoành niệu dục, phủ lên trên âm đạo 2. Khi phẫu thuật cắt bỏ thận, bác sĩ phải để ý đến thành phần nằm trước của xoang thận là gì? A. Bể thận B. Động mạch thận C. Tĩnh mạch thận D. … TM ĐM NQ 3. Mặt sau của thận liên quan với thể mỡ cạnh thận có chứa, trừ? A. Thần kinh hạ vị (chậu hạ vị) B. Thần kinh dưới sườn C. Thần kinh thẹn D. Thần kinh bẹn 4. Câu nào đúng về sự phát triển của thận và niệu quản: A. Thận và niệu quản có nguồn gốc từ mầm sinh hậu thận và mầm niệu quản B. Trung thận phát triển thành thận và niệu quản C. … 5. Màng đáy: A. Bao toàn bộ lưới mao mạch B. Bao toàn bộ chùm mao mạch Malpighi C. Bao từng mao mạch 6. Ống lượn gần có khả năng tái hấp thu nhiều nước, Na, … là nhờ cấu trúc nào: diềm bàn chải 7. Thành phần của bộ máy cận cầu thận, trừ: A. Ống lượn xa B. Ống lượn gần C. Tiểu động mạch đến D. Tiểu động mạch đi 8. Cơ chế tái hấp thu glucose ở ống lượn gần: A. Vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy. B. Vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) ở bờ diềm bàn chải vào trong tế bào, sau đó khuếch tán thuận hoá qua bờ bên và bờ đáy. C. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (đồng vận chuyển với Na+) qua bờ bên và bờ đáy. D. Khuếch tán thuận hoá qua bờ diềm bàn chải, sau đó vận chuyển tích cực thứ phát (vận chuyển ngược với Na+) qua bờ bên và bờ đáy. 9. Cơ chế tái hấp thu Natri ở ống lượn gần:
B. Viêm cầu thận tiến triển nhanh C. Viêm cầu thận sau nhiễm khuẩn cấp D. Viêm cầu thận màng (có HCTH) 18. Hình ảnh “gấp đôi màng đáy” là do tăng sinh chất gì giữa lớp màng đáy và tế bào nội mô? A. Trung mô B. Tế bào gian mạch C. … 19. Đặc điểm tổn thương của bệnh viêm cầu thận màng là: A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch (ngoài màng) B. Tế bào có chân mất chân C. 20. Hình ảnh “hình chuỳ” hay “dây xích” gặp trong: A. Bệnh cầu thận tăng sinh gian mạch B. Viêm cầu thận màng C. Bệnh thận IgA D. Viêm cầu thận tiến triển nhanh 21. Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: A. Thể tích nước tiểu tăng B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng D. Tăng bài tiết ADH 22. Nguyên nhân của HCTH, trừ? A. Tắc mạch thận B. Tổn thương cầu thận C. Sỏi niệu quản D. 23. Nguyên nhân trước thận gây tổn thương thận cấp có thể do, trừ? (suy tim, giảm V tuần hoàn, tắc mạch thận) 24. Đặc điểm vi thể của bệnh thận mạn tính giai đoạn sớm: A. Teo ống thận (teo ống thận gặp trong cả sớm và muộn) B. Khoang niệu rộng hơn C. Không còn khoang niệu 25. Đặc điểm đại thể của bệnh thận mạn tính khác với cấp tính là: A. Đài, bể thận giãn rộng B. Kích thước thận ít thay đổi (cấp) – mạn teo C. Vỏ dễ tách D. Bề mặt nhẵn (cấp) – mạn nhiều hạt nhỏ 26. Đặc điểm của bệnh thận mạn giai đoạn muộn là, trừ? A. Teo ống thận B. Hoại tử ống (giai đoạn sớm: hoại tử, máu tụ, áp xe; giai đoạn muộn: sẹo hóa) C. Xơ hoá D. … 27. Chỉ định của dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của CĐHA (siêu âm, DSA) trong bệnh thận tắc nghẽn?