Content text Đề số 15.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 15 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong một đường tròn: A. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng 1 4 số đo của cung bị chắn. B. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo gấp đôi số đo của cung bị chắn. C. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng 1 2 số đo của cung bị chắn. D. Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng số đo của cung bị chắn. Câu 2: Coi mỗi khung đồng hồ là một đường tròn, kim giờ, kim phút là các tia. Số đo góc ở tâm trong hình sau là: A. 300 B. 120 C. 20 D. 60 Câu 3: Cho tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết 0BAD60 thì BCM bằng: A. o90 B. o30 C. o120 D. o60 Câu 4: Giá trị của m để phương trình ()22340 23 m xmxm m - --++= + là phương trình bậc hai một ẩn x là A. 3 2m¹- B. 2m¹ . C. 2m¹ , 3m¹ và 4m¹- . D. 2m¹ và 3 2m¹- . Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m . Nếu gọi chiều dài của hình chữ nhật là ()(4)xmx thì chiều rộng của hình chữ nhật là: A. 4()xm B. 4()xm C. 4()xm D. 4x(m) Câu 6: Cho parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ()():32dymxm=+-- . Gọi 21,xx là hoành độ giao điểm của ()P và ()d . Số giá trị của m thỏa mãn ()1212.6xxxx+= . A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 7: Đồ thị hàm số 2yax cắt đường thẳng 23yx tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a là A. 1a B. 5a C. 1a D. 5a
Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương có một chữ số. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 9 B. 12 C. 11 D. 10 Câu 9: Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn: A. Đi qua trung điểm các cạnh của tam giác. B. Đi qua tất cả các đỉnh của tam giác đó. C. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của tam giác đó. D. Cắt tất cả các cạnh của tam giác đó. Câu 10: Chọn khẳng định đúng: A. Đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác là đường tròn ngoại tiếp tam giác. B. Đường tròn đi qua trung điểm các cạnh của tam giác là đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó. C. Đường tròn nằm bên ngoài tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp của tam giác. D. Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Câu 11: Số đo góc A trong hình vẽ dưới đây là: A. 108 . B. 110 . C. 90 . D. 100 . Câu 12: Cho các hình: Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều. trong các hình kể trên có bao nhiêu hình là đa giác đều? A. 4 B. 2 C. 5 D. 1 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2m1x4mx4m0 (1) ( m là tham số). a) Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi 1m0 . b) Phương trình (1) là phương trình bậc hai một ẩn x khi m1 . c) Biệt thức ' của phương trình (1) là 2'4m16 khi m1 . d) Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m . Câu 2: Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 12 giờ, nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 7 giờ. a) Thời gian đội công nhân 1 làm một mình xong công việc là 12 giờ. b) Thời gian đội công nhân 1 làm riêng xong công việc là 28 giờ. c) Trong một giờ, đội công nhân 2 làm được nhiều công việc hơn đội công nhân 1. d) Thời gian hoàn thành công việc nếu làm riêng của đội công nhân 1 lớn hơn đội công nhân 2. Câu 3: Cho đường tròn (O;R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA2R . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Một đường thẳng d đi qua A cắt đường tròn tại hai điểm D và E (D thuộc cung nhỏ BC, cung BD lớn hơn cung CD). Gọi I là trung điểm của DE, H là giao điểm của AO và BC.
a) HC là tia phân giác của DHE b) 22AB = 4R c) 2AH.AO = AD.AE = 3R d) 5 điểm A, B, O, I, C cùng thuộc một đường tròn. Câu 4: Cho phương trình: 230xmxm (1) (với ẩn là x ) có 2 nghiệm 12,xx a) Khi 2m thì 12122;.1xxxx+=-= b) 22 12xx226mm c) Khi 13x thì 21x d) 3332 1239xxmm PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Hàm số 2y2025x có giá trị bằng 10000 với giá trị dương nào của x ? Câu 2: Một xe máy khởi hành từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 40km/h. Sau 1 giờ, một ô tô cũng khởi hành từ thành phố A đến thành phố B cùng đường với xe máy và với vận tốc trung bình là 52km/h. Hãy viết phương trình biểu thị việc ô tô gặp xe máy sau x giờ, kể từ khi ô tô khởi hành. Giá trị của x là .... Câu 3: Theo công bố của hãng xe Vinfast, tổng số xe VF3 được đặt cọc trong 3 ngày đầu tiên (từ 13/5 – 15/5/2024) là 27649 xe. Và số lượng xe ứng với các màu được thống kê bởi biểu đồ sau: 4972 3964 29123156 4758 2105 2319 18471616 Số lượng xe VF3 được đặt theo màu (đơn vị: chiếc) Trắng Đỏ Xanh dương đậm Xám Vàng Hồng tím Xánh lá nhạt Xanh dương nhạt Hồng phấn Tần số tương đối của mẫu xe VF3 màu vàng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 4: Đại hội thể thao Đông Nam Á – SEA Games 30 diễn ra tại Philippines tháng 12/2019 được xem là kỳ Đại hội thành công nhất của Việt Nam từ trước đến nay. Việt Nam xếp thứ 2 toàn đoàn với tổng số 288 huy chương, số lượng cụ thể được ghi lại trong bảng sau: Tên huy chương Huy chương Vàng Huy chương Bạc Huy chương Đồng Số lượng 98 85 105 Tần số tương đối của số lượng huy chương Vàng là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 5: Cho hình vuông nội tiếp đường tròn O;R . Tính chu vi của hình vuông. Câu 6: Cho (P)2yx và (d) : y2x2025 . Tìm số điểm chung của (P) và (d) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n C D D D A A C A B D A B Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ S Đ Đ b) Đ Đ S Đ c) S Đ Đ S d) S Đ Đ S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 2 3,3 17,2 34 14 2 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Dựa vào nhận xét: Góc nội tiếp chắn cung nhỏ có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn. Câu 2: D Lời giải: Cung cả đường tròn có số đo bằng 360 , ta chia thành 12 phần bằng nhau, mỗi phần có số đo là 30 Vào lúc 2h thì lấy 30.260 Câu 3: D Lời giải: