Content text Chuyên đề 2 - Chủ đề 8 Chuyển động ném - GV.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 - Khái niệm: Chuyển động ném ngang là chuyển động có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. - Chọn hệ trục tọa độ Oxy: + Gốc O là vị trí ném vật; + Trục 0x theo hướng vận tốc đầu; + Trục 0y thẳng đứng hướng xuống. + Gốc thời gian lúc ném. - Theo phương Ox: Mx chuyển động thẳng đều với vận tốc v0: ax = 0; vx = v0; dx = vx.t =v0t - Theo phương Oy: My chuyển động rơi tự do: ay = g; vy = gt; dy = 1 2 gt 2 - Phương trình quỹ đạo của vật: dy = g 2v0 2 dx 2 Quỹ đạo là một nhánh parabol - Thời gian vật chuyển động: - Tầm bay xa: - Vận tốc ở thời điểm t: h = 1 2 gt 2 ⇒ t = √ 2h g L = dxmax = v0t = v0√ 2h g v = √vx 2 + vy 2 = √v0 2 + (g. t) 2 ➢ Thời gian vật chuyển động ném ngang bằng thời gian vật rơi tự do. ➢ Thời gian rơi của vật bị ném ngang chỉ phụ thuộc độ cao h của vật khi bị ném, không phụ thuộc vận tốc ném. ➢ Nếu từ cùng một độ cao, đồng thời ném ngang ➢ Tầm xa của vật bị ném ngang phụ thuộc vào độ cao h và vận tốc ném. ➢ Néu từ cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn. ➢ Nếu các độ cao khác nhau ném ngang các vật ➢ Khi chạm đất: vcd = √v0 2 + 2gh ➢ v⃗ hợp với phương ngang 1 góc α. tan α = vy vx Chuyên đề 2 ĐỘNG HỌC Chủ đề 8 CHUYỂN ĐỘNG NÉM Dạng 1 Chuyển động ném ngang I Tóm tắt lý thuyết
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 các vật khác nhau với các vận tốc khác nhau thì chúng đều rơi xuống đất cùng một lúc. với cùng vận tốc thì vật nào được ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A được thả còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng? A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau B. C. Cả hai chạm đất cùng lúc. D. Chưa đủ thông tin trả lời. Câu 2: (SBT-KNTT) Một quả bóng đặt trên mặt bàn được truyền một vận tốc theo phương nằm ngang. Hình nào dưới đây mô tả đúng quỹ đạo của quả bóng khi rời khỏi mặt bàn? A. B. C. D. Câu 3: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 ⃗ ⃗ từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức: A. v = v0 + gt. B. v = √v0 2 + g2 t 2 . C. v = √v0 + gt. D. v = gt. Câu 4: Khi vật được ném theo phương ngang thì trên phương Ox A. vật chuyển động thẳng đều. B. vật chuyển động nhanh dần đều. C. vật có gia tốc a = g. D. phương trình chuyển động x = v0t + gt 2 2 . Câu 5: Một vật ném theo phương ngang. Khi đang chuyển động sẽ chịu tác dụng của các lực. A. lực ném và trọng lực . B. lực cản của không khí và trọng lực. C. lực ném và lực ma sát. D. trọng lực và phản lực đàn hồi. Câu 6: Đối với hai vật bị ném ngang thì vật nào có A. vận tốc ban đầu lớn hơn và khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. B. khối lượng lớn hơn thì bay xa hơn. C. khối lượng nhỏ hơn thì bay xa hơn. D. vận tốc ban đầu và độ cao ban đầu lớn hơn thì bay xa hơn. Câu 7: Một vật ném theo phương ngang. Khi đang chuyển động sẽ chịu tác dụng của các II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 lực: A. lực ném và trọng lực . B. lực cản của không khí và trọng lực. C. lực ném và lực ma sát. D. trọng lực và phản lực đàn hồi. Câu 8: Vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu 0 v . Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. t =√ 2h g . B. t =√ h 2g . C. t=√ h g . D. t =√2hg. Câu 9: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có hướng theo A. phương ngang, cùng chiều chuyển động. B. phương ngang, ngược chiều chuyển động. C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. Câu 10: Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu V ở độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào A. M và v. B. M và h. C. V và h. D. M, V và h. Câu 11: Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Giảm khối lượng vật ném. B. Tăng độ cao điểm ném. C. Giảm độ cao điểm ném. D. Tăng vận tốc ném. Câu 12: Từ một độ cao, ném đồng thời hai vật theo phương ngang với vận tốc khác nhau v1 > v2 A. Vật 1 sẽ rơi chạm đất trước vật 2. B. vật 1 sẽ rơi xa hơn vật 2. C. Cả hai vật chạm đất cùng lúc. D. Câu B và C đều đúng. Câu 13: (SBT-KNTT) Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần. D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần. Câu 14: Mo ̣t viên bi đượ c ném theo phương ngang với va ̣n tóc 2 m/s từ đo ̣ cao 5 m so với ma ̣t đát. Láy g = 10 m/s2. Tàm ném xa của viên bi là A. 2,82 m. B. 1 m. C. 1,41 m. D. 2 m Câu 15: Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu 0 v được xác định bằng biểu thức A. L = xmax = v0√2gh. B. L = xmax = v0√ h g . C. L = xmax = v0√ 2h g . D. L = xmax = v0 h 2g . Câu 16: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 0 v 30 m/ s = ở độ cao h 80 m = so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí lấy 2 g 10 m/ s . = Phương trình quỹ đạo có dạng
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 A. 2 . 90 = x y B. 2 . 120 = x y C. y = x 2 180 . D. 2 . 150 = x y Câu 17: Một máy bay, bay với vận tốc không đổi v0 theo phương ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả rơi một vật. Khi h = 1500m. Xác định v0 để quãng đường mà vật đi được theo phương ngang kể từ lúc thả ra cho đến khi chạm đất bằng 2000m. Lấy g = 9,8 m/s2. A. v0 = 114,33 m/s B. 200m/s. C. 113,4m/s. D. 318m/s. Câu 18: Phương trình quỹ đạo của một vật được ném theo phương nằm ngang có dạng 2 x y 10 = . Biết g = 9,8 m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là A. 7 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 4,9 m/s. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Một người đang chơi ở đỉnh tòa nhà cầm một vật có khối lượng m ném theo phương ngang với tốc đo ̣ ban đầu là 20 m/s xuống đất, bỏ qua lực cản của không khí. Cho 2 g 10 m/ s = . Néu chọn gốc O là vị trí ném vật; trục 0x theo hướng vận tốc đầu; trục 0y thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian lúc ném. a. Đo ̣ lớn va ̣n tóc củ a va ̣ t ta ng dàn theo thời gian. ⎕ b. Tàm ném xa tỉ̉le ̣ với va ̣n tóc ban đàu và đo ̣ cao ban đàu. ⎕ c. Chuyẻn đo ̣ ng củ a va ̣ t xét tre n trụ c Ox có phương trỉ̀nh: x= 20t ⎕ d. Phương trỉ̀nh quy đạo của va ̣t có dạng y= − x 2 80 ⎕ Câu 2: Quả bó ng A đượ c thả rơi tự do, cù ng lú c ném quả bó ng B vớ i tó c đo ̣ 15m/s theo phương ngang cù ng đo ̣ cao h=10m. Cho 2 g 10 m/ s = thỉ̀: a. Thời gian rơi theo phương tha ng đứng của quảbó ng A nhỏ hơn thời gian của quả bó ng B. ⎕ b. Tó c đo ̣ chạ m đát củ a hai quả bó ng là như nhau. ⎕ c. Thờ i gian rơi củ a quả bó ng B là 1s. ⎕ d. Tàm ném xa củ a quả bó ng B là L=15√2 m ⎕ 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)