Content text 7. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT Hùng Vương - Lần 1.docx
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG (LẦN 1) ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có ____ trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .........................................................................1 Câu 1: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA CÁC ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm) Độ bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. đường. B. cột ghép. C. miền. D. tròn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (°C) 16, 4 17 20, 2 23, 7 27,3 28,8 28,9 28, 2 27,1 24,6 21, 4 18, 2 Lượng mưa (mm) 18, 6 26, 2 43, 8 90, 1 188, 5 230, 9 288, 2 318 265, 4 130, 7 43, 4 23, 4 Biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ và luợng mưa ở Hà Nội là A. biểu đồ kết hợp cột và đường. B. biểu đồ đường. C. biều đồ cột chồng. D. biểu đồ thanh ngang. Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8 Mã đề thi:……
Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 4: Cho biểu đồ về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2015 – 2021: 2 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng. B. Cơ cấu sản lượng. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng. D. Quy mô sản lượng. Câu 5: Cho biểu đồ về sản xuất thức ăn cho thủy sản và thức ăn cho vật nuôi của nước ta giai đoạn 2015 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. B. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng. Câu 6: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu lượt người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14 271,1 34 189,2 36 379,3 25 781,4 Quốc tế 27 797,3 33 666,8 41 023,5 8 343,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột, đường, miền. B. Đường, tròn, cột. C. Tròn, đường, miền. D. Miền, cột, tròn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, ven biển của vùng nào có nhiều bãi cát ngầm? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. 3 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.