Content text 04 BTVN NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ.pdf
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ a) Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Với ; a c x y b d , với b d, 0 ta có: . . a c ac x y b d bd . Với y 0 , ta có: : : . a c a d ad x y b d b c bc b) Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Với abc , , , ta có: + Tính chất giao hoán: a b b a . . + Tính chất kết hợp: a b c a b c . . . . + Tính chất nhân với 1: a a a .1 1. + Tính chất phân phối: a b c a b a c . . . *) Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng quy tắc nhân và chia đối với số thập phân. c) Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo Với a a , 0 . Số nghịch đảo của a là 1 a . Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2 d) Tỉ số: Thương của phép chia x cho y (với y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x y hoặc x y: . Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tính: a) 3 35 . 7 33 b) 50 9,6. 3 c) 13 4 : 2 5 5 d) 1,25: ( 7,5) Bài 2: Tính: a) 5 5 5 . : 14 21 14 b) 17 1 3: . 14 3 c) 2 45 ( 1,5).1 . 15 34 d) 3 10,5: ( 2,1). 5 Bài 3: Tính: a) 1 15 38 . . 3 19 45 b) 5 7 11 . . .( 30) 11 15 5 c) 3 5 5 5 . . 7 11 14 11 d) 4 3 13 3 . . 9 11 9 11 Bài 4: Tính hợp lí (nếu có thể) a) 5 7 5 7 6 : : 14 17 14 11 7 b) 5 3 17 7 1 17 : : 3 2 13 2 3 13 c) 4 2 2 3 3 2 : : 7 5 3 7 5 3 d) 3 2 7 3 1 7 : : 4 5 3 5 4 3 Bài 5: Tính hợp lí (nếu có thể)
a) 5 1 5 5 1 2 : : 9 11 22 9 15 3 b) 1 1 1 1 1 2 4 8 16 1 1 1 1 1 2 4 8 16 c) 5 5 5 15 15 5 15 3 9 27 11 121 : 8 8 8 16 16 8 16 3 9 27 11 121 Bài 6: Tính 1 1 1 3 3 3 0,6 9 7 11 25 125 625 4 4 4 4 4 4 0,16 9 7 11 5 125 625 P Bài 7: Tính 3 3 0,375 0,3 1,5 1 0,75 1890 11 12 : 115 5 5 5 2005 2,5 1,25 0,625 0,5 3 11 12 B Bài 8: Tính 50 25 20 10 100 100 1 50 ... 3 3 4 3 6.7 98.99 99 A Bài 9 : Tính 1 1 1 1 (1 2) (1 2 3) ... (1 2 ... 20) 2 3 20 C Bài 10 : Tính 2 2 2 16 1 1 1 1 1 1 ( 3, 2) : . ... 5 49 3 49 4 49 2022 B