Content text 2 ĐỀ KIỂM TRA GHK1 (viết tặng thêm).docx
B. Đường tan vào nước. C. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước. D. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) Xét một khối khí lý tưởng biến đổi đẳng nhiệt. Khi thể tích khối khí là VV thì áp suất là 1,5 kPa. Khi thể tích khối khí là VV thì áp suất là 2,5 kPa. Tính áp suất khối khí khi thể tích khối khí là V. Câu 2: (1,25 điểm) Một lượng khí chứa trong xi lanh nằm ngang có áp suất 3.10 5 Pa, thể tích 8 lít. Sau khi đun nóng đẳng áp khí nở ra đẩy pittong đi một đoạn, thể tích khí tăng thêm 25%. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. a) Tính công mà khối khí thực hiện được. b) Trong quá trình trên nội năng của khối khí tăng thêm 200 J. Hỏi khối khí đã nhận hay truyền một nhiệt lượng bằng bao nhiêu? Câu 3 (0,5 điểm): Đây là những cánh đồng muối của những người dân ở khu vực miền trung. Để thu hoạch được những hạt muối người ta đã ứng dụng hiện tượng nào trong vật lý? Hãy giải thích sự hình thành muối như hình trên? Câu 4(0,5 điểm): Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ, khi đèn sáng nhiệt độ của bóng đèn là 400 o C, áp suất trong bóng đèn bằng áp suất khí quyển 1atm. Tính áp suất khí trong bóng đèn khi đèn chưa sang ở 22 o C II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,75 điểm) 0,25 0, 5 Câu 2 (1,25 điểm) a. 0,25 0,25 b. 0,5 0,25 Câu 3(0,5 điểm) Lượng nhiệt tỏa ra từ mặt trời rất lớn làm cho bề mặt nước biển dẫn đến bốc hơi. Khi ấy, các khoáng chất hòa tan không bay bị hơi, muối dần dần được cô đặc lại, còn lại lượng muối. 0,5 Câu 4(0,5 điểm) Theo ĐL Sác – lơ 0,5 ĐỀ SỐ 2. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 (Bài 1 đến Bài 4) Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu hỏi) Câu 1. [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình động học phân tử? A. Lực tương tác giữa các phân tử trong chất lỏng mạnh hơn so với các phân tử trong chất rắn. B. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn.
C. Các phân tử trong chất rắn chuyển động hỗn độn hơn so với các phân tử trong chất lỏng. D. Các phân tử trong chất rắn có kích thước lớn hơn so với các phân tử trong chất lỏng. Câu 2. [NB] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử đối với chất khí? A. Chất khí gồm các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. B. Những phân tử này không có cùng khối lượng. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng. D. Các phân tử chuyển động nhanh, va chạm đàn hồi với nhau và với thành bình, tạo áp suất lên thành bình. Câu 3. [NB] Biểu thức mô tả đúng quá trình môi trường vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ chất khí là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. [NB] Nếu tăng nhiệt độ của một hệ mà không làm thay đổi thể tích của nó thì nội năng của nó A. tăng. B. giảm. C. ban đầu tăng, sau đó giảm. D. luôn không đổi. Câu 5. [NB] Nhiệt độ được dùng để xây dựng thang đo nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là A. nhiệt độ nóng chảy của sáp nến và nhiệt độ sôi của rượu. B. nhiệt độ nóng chảy của sáp nến và nhiệt độ sôi của nước. C. nhiệt độ nóng chảy của nước đá và nhiệt độ sôi của sáp nến. D. nhiệt độ nóng chảy của nước đá và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết. Câu 6. [NB] Mối liên hệ giữa nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ Celsius và nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ Kelvin là A. B. . C. . D. . Câu 7. [NB] Biết nhiệt dung riêng của gỗ là , khi 100 g gỗ giảm nhiệt độ đi 1 K thì nó A. cần nhận nhiệt lượng 124 J từ môi trường bên ngoài. B. giải phóng một năng lượng bằng 124 J ra môi trường bên ngoài. C. giải phóng một năng lượng bằng ra môi trường bên ngoài. D. cần nhận nhiệt lượng 1240 J từ môi trường bên ngoài. Câu 8. [TH] Để làm nóng 1 kg nước lên , cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là A. 1000 J. B. 1 Wh. C. . D. 1160 Wh. Câu 9. [NB] Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ xác định được gọi là A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt hoá hơi riêng. C. Nhiệt nóng chảy riêng. D. nhiệt hoá hơi. Câu 10. [TH] Trung tâm nghiên cứu hạt nhân châu Âu (CERN) vận hành một máy gia tốc hạt lớn (Large Hadron Collider) được sử dụng để tăng tốc các hạt. Trong máy gia tốc này có khoảng 9600 nam châm chuyên dụng dùng để gia tốc proton. Các nam châm này được đặt trong môi trường lạnh đến . Biết nhiệt độ trung bình của không gian bên ngoài Trái Đất khoảng 3 K. So với nhiệt độ trung bình của không gian bên ngoài Trái Đất thì nhiệt độ bên trong máy gia tốc: A. thấp hơn . B. cao hơn . C. thấp hơn 1,2 K. D. cao hơn . Câu 11. [NB] Hình bên là sơ đồ cấu tạo của nhiệt lượng kế kèm nhiệt kế. Tên gọi dụng cụ nào là đúng với vị trí trong hình vẽ?