Content text TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4.docx
2 Zalo 0917.427.940 - When is your birthday? - It’s on June eighth. 1. Liệt kê một số hành động: Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh) 1. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể. - Can you swim? - Yes, I can. - Can you dance? - No, I can’t. - What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. ( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ) 1. Gọi tên các địa danh: street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường) 1. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp .... Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge Which class are you in? - I am in class 4 B. 1. Gọi tên các hoạt động ưa thích Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi) 1. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích .... What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton. What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem 1. Gọi tên các môn học: Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học) 1. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã .... Where were you yesterday? - I was in the library. What did you do yesterday? - I read a book. 1. các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn...... - What subject do you have today? - I have English and Art. 1. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
3 Zalo 0917.427.940 1. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? tôi học nó vào thứ..... - When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. 1. Gọi tên các hoạt động: read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới) 1. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối? What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes. What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat. 1. Gọi tên các vị trí: - at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 1. Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn ... không?) - Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. 1. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What subject do you like? - I like English. 1. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất. - What’s your favorite subject? - I like English best. 1. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích.... - Why do you like Music? - Because I like to sing. 1. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: ... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học.... - What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English. 1. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12) - thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20) 1. Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. 1. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: ... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc - What time do you get up? - I get up at six o’clock. - What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock. 1. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........ - What’s your job? - I am a student. - What’s his /her job? - She’s / He’s a teacher.
4 Zalo 0917.427.940 1. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...? - What’s your favorite food? - My favorite food is chicken. / I like chicken best. - What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca. / I like coca best. 1. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát... - I’m hungry./ I’m thirsty. 1. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger 1. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: .. thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể.... - I like monkeys because they can swing . (đu) - I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa) - She likes bears because they can climb. ( trèo) - She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy). 1. Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema.... 1. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến.... - Let’s go to the post office. 1. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao.... muốn đến.....? / - Bởi vì.....muốn xem..... - Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. 1. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày) 1. Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu... - What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown /pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng) - What color are they? - They’re green /white / red / black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen) 1. Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó /chúng giá ...... đồng. - How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. - How much are the blouses? - They’re 50.000 dong. 1. Chúc mừng ngày sinh nhật: - Happy birthday, Mai. 1. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are welcome. 1. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao. - I’m sorry. - Not at all./ No problem 1. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: