PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DE SO 11.docx

MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: GHKII - Giới hạn chương trình: Từ tuần 19 đến hết tuần 25, cụ thể ở các phân môn: + Vật lý: Bài 13 Năng lượng của dòng điện và công suất điện (3t), Bài 14 Cảm ứng điện từ. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều (4 tiết) + Hóa học: Bài 24 Alkene (1t) đến bài 29 Carbohydrate. Glucose và saccharose (2t). + Sinh học: Bài 44 NST giới tính và cơ chế xác định giới tính (2t) đến bài 47 Di truyền học với con người (2t) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề Mức độ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự luậ n Trắc nghiệ m Tự luận Trắc nghiệ m Tự luận Trắc nghiệ m Tự luận Trắc nghiệ m Tự luận Trắc nghiệ m Alkene 1/3 1/3 0.5 Nguồn nhiên liệu 1 1/2 1/2 1 1.25 Ethylic alcohol 2 1/3 1/3 2 1.0 Acid acetic 2 1/3 1/3 2 1.0 Lipid 2 2 0.5 Carbohydrat, Glucose và saccharose 1 1/2 1/2 1 0.75 Năng lượng của dòng điện và công suất điện 2 1/2 1/2 2 1 1.5 Cảm ứng điện từ, nguyên 2 1 2 1 1.0
tắc tạo ra dòng điện xoay chiều NST giới tính và cơ chế xác định giới tính 1 1 0.25 Di truyền liên kết 1 1 0.25 Đột biến NST 1 1/2 1/2 1 1 1.75 Di truyền học với con người 1 1 0.25 Tổng số câu Tổng số điểm 4 3 2 1 10 10 Bản đặc tả Nội dung Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL (số ý) TN (số câu) TL (số ý) TN (số câu) Phân môn Hóa học Alkene Nhận biết – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước 1/3C1 7
bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Nguồn nhiên liệu Nhận biết – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. C1 C18a Ethylic alcohol Nhận biết – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. C3 C4
Thông hiểu – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. 1/3C1 7 Acid acetic Nhận biết – Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. – Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên liệu, làm giấm). - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu * Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. – *Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản C5 C6 1/3C1 7

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.