PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD3.1 He hai phuong trinh bac nhat hai an Phan dang chi tiet-HS.pdf

Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 CHỦ ĐỀ 3.1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LÍ THUYẾT (MỞ RỘNG) Người ta đã chứng minh được rằng: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm có toạ độ thoả mãn phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c tạo nên một đường thẳng. Đường thẳng đó gọi là đường thẳng ax by c . Nếu kí hiệu đường thẳng đó là thì ta viết : ax by c . - Khi a 0 và b 0 , đường thẳng trùng với đồ thị hàm số a c y x b b ; - Khi a 0 và b 0 , phương trình ax by c có thể đưa vể dạng y m với ; c m b là đường thẳng song song với trục hoành và cắt trục tung tại điểm {0; ) m ; - Khi a 0 và b 0 , phương trình ax by c có thể đưa về dạng x n với ; c n a là đường thẳng song song với trục tung và cắt trục hoành tại điểm { ;0} n . Ta đã biết, mỗi nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (*) ' ' ' ax by c a x b y c là một nghiệm chung của hai phương trình trong * Nghiệm chung ấy tương ứng với điểm chung của hai đường thẳng : ax by c và ' ' : a x b y c ' ' , tức là giao điểm của và ' . Do đó ta có thể giải hệ * bằng cách vẽ hai đường thẳng và ' rồi tìm toạ độ điểm chung của chúng. Ta viết lại hai đường thẳng: : a c y x b b và ' ' ' : ' ' a c y x b b . Từ đó, ta thấy chỉ có thể xảy ra 3 trường hợp: 1) và ' cắt nhau (có một điểm chung). Hệ * có một nghiệm duy nhất.
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Khi đó ' ' a a b b hay ' a a b b 2) và ' song song với nhau (không có điểm chung). Hệ * vô nghiệm. Khi đó ' ' a a b b và ' ' c c b b hay ' ' a c b a b c 3) và ' trùng nhau (mỗi điểm của đểu là điểm chung). Hệ * có vô số nghiệm. Khi đó ' ' a a b b và ' ' c c b b hay ' ' a c b a b c BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1. NHẬN BIẾT SỐ NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Câu 1. Hệ phương trình ax by c a x b y c có nghiệm duy nhất khi A. a b a b . B. a b a b . C. a b c a b c . D. b c b c . Câu 2. Hệ phương trình ax by c a x b y c (các hệ số a b c ; ; khác 0 ) vô số nghiệm khi A. a b a b . B. a b c a b c . C. a b c a b c . D. b c b c . Câu 3. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ax by c a x b y c (có hệ số khác 0 ) vô nghiệm khi A. a b a b . B. a b c a b c . C. a b c a b c . D. b c b c . Câu 4. Hệ phương trình ax by c a x b y c có các hệ số khác 0 và a b c a b c . Chọn câu đúng.
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. B. Hệ phương trình vô nghiệm. C. Hệ phương trình vô số nghiệm. D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ. Câu 5. Hệ phương trình 2 3 3 4 5 9 x y x y nhận cặp số nào sau đây là nghiệm. A. ( 21;15). B. (21; 15). C. (1;1). D. (1; 1). Câu 6. Hệ phương trình 5 7 3 21 x y x y nhận cặp số nào sau đây là nghiệm. A. (1;2). B. (8; 3). C. (3; 8). D. (3; 8). Câu 7. Cặp số ( 2; 3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? A. 3 2 4 x y x y . B. 2 1 3 8 x y x y . C. 2 1 3 7 x y x y . D. 4 2 0 3 5 x y x y . Câu 8. Cặp số (3; 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? A. 3 1 2 x y x y . B. 3 4 2 11 x y x y . C. 1 3 5 y x y . D. 4 0 3 0 x y x y . Câu 9. không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2 3 3 2 7 x y x y . A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 10. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 5 1 5 2 x y x y . A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 11. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình 1 2 x y mx y m vô nghiệm.
Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 A. m 1. B. m 1. C. m 0 . D. 1 2 m . Câu 12. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình ) 2 ( 4 1 2 x y m x y m vô nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 3. Câu 13. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2 2 3 3 2 6 5 x y x y A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 14. Cho hệ 1 ( ): 1 x y I y x và hệ 2 3 5 3 5 2 ( ) x y II y x . Chọn kết luận đúng. A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm. B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất. C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất. D. Hệ (I) và hệ (II) đều có vô số nghiệm. Câu 15. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình 2 2 1 2 2 mx y x my m có nghiệm duy nhất. A. m 2 . B. m 2. C. m 2 . D. m 2 . Câu 16.Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình ( 2 2 ) 2 5 ) ( 1 x m y m x y m có nghiệm duy nhất A. m 0 . B. m 2 . C. m 0; 3 . D. m m0; 3 .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.