Content text 20 bài - ÔN-TẬP-CUỐI-CHƯƠNG-2_ĐÚNG-SAI.docx
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG BÀI TẬP CÂU HỎI 4 MỆNH ĐỀ TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI. IV == = I PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hình hộp .''''.ABCDABCD Khi đó a) 1111.BCBABCBA→→→→ b) 1111.ADDCDADC→→→→ c) 11.BCBABBBD→→→→ d) 11.BADDBDBC→→→→ Câu 2: Cho hình lập phương .''''.ABCDABCD Khi đó a) Góc giữa AC và ''BD bằng 90∘ b) Góc giữa ''BD và 'AA bằng 60∘ c) Góc giữa AD và 'BC bằng 45∘ d) Góc giữa BD và ''AC bằng 90∘ Câu 3: Cho tứ diện .ABCD Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABCD và G là trung điểm của .MN Khi đó a) 4MAMBMCMDMG→→→→→ b) GAGBGCGD→→→→ c) 0GAGBGCGD→→→→→ d) 0GMGN→→→ Câu 4: Cho hình hộp 1111..ABCDABCD Gọi M là trung điểm .AD Khi đó a) 111111BMBBBABC→→→→ b) 111111 1 2CMCCCDCB→→→→ c) 111111CACCCDCB→→→→ d) 1111112BBBABCBD→→→→ Câu 5: Trong không gian Oxyz , Cho điểm 1;2;3M . Khi đó a) 23OMijk→→→→ . b) Điểm 0;1;0A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên Ox . c) Điểm 0;2;3B là hình chiếu vuông góc của điểm M trên Oyz .
d) điểm 1;2;3C là điểm đối xứng điểm M qua trục Ox . Câu 6: Trong không gian Oxyz , Cho hình lập phương .ABCDABCD có 0;0;0,1;0;0,0;1;0,0;0;1ABDA . Khi đó a) Điểm B thuộc trục Ox . b) Tọa độ điểm 1;1;0C . c) Tọa độ điểm 1;1;0B . d) AC giao AC tại điểm 111 ;; 222I . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho hai vec tơ 1;2;2,;1;1uvm→→ và hai điểm 2;1;0,1;1;2AB . Khi đó a) 22uijk→→→→ . b) ABu→→ . c) Với 2m thì vu→→ . d) Gọi điểm ;;Mabc thỏa mãn MAu→→ . Khi đó 5abc . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ 2;1;3,5;2;1uv→→ . Khi đó a. 24;2;6u→ . b. 3;1;4uv→→ . c. 7;3;2uv→→ . d. 3216;7;7uv→→ . Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ 2;1;2,1;1;1ab→→ . Khi đó a. Độ dài của vec tơ a→ là 3a→ b. Tích vố hướng .3ab→→ . c. Giá trị 3cos; 3ab→→ . d. 6abab→→→→ . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 1;3;2,2;1;4,5;1;2ABC . Khi đó a. Trung điểm của đoạn thẳng AC là 3;2;0M b. Khoảng cách giữa hai điểm A và B là 21AB
c. Để C là trọng tâm tam giác ABM thì tọa độ 12;1;12M d. Giá trị cosin của góc giữa hai vec tơ AB→ và AC→ là 21cos, 63ABAC→→ Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;5;4M . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng hay sai? Câu hỏi Đúng Sai a) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ xOz bằng 5 . b) Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng 29 . c) Tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng yOz là 2;5;4M . d) Tọa độ điểm M đối xứng với M qua trục Oy là 2;5;4M Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm ;;Mxyz . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz thì ;;Mxyz . b) Nếu M đối xứng với M qua Oy thì ;;Mxyz . c) Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy thì ;;Mxyz . d) Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì 2;2;0Mxy . Câu 13: Trong không gian ,Oxyz cho vectơ 2;2;4,1;1;1.ab→→ Mệnh đề nào dưới đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 3;3;3ab→→ b) a→ và b→ cùng phương c) 3b→ d) ,6;6;0ab →→ Câu 14: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai vectơ 2;1;3a→ , 4;2;6b→ . Các mệnh đề sau đúng hay sai: Mệnh đề Đúng Sai a) 2ba→→ b) a→ ngược hướng với b→ c) 2ba→→ d) .0ab→→
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 1;2;3a→ và 1;1;1b→ . Khẳng định nào sau đây đúng hay sai Mệnh đề Đúng Sai a) 3ab→→ b) .4ab→→ c) 5ab→→ d) ,1;4;3ab →→ Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với 0;0;3A , 0;0;1B , 1;0;1C , 0;1;1D . Mệnh đề nào dưới đây sai? Mệnh đề Đúng Sai a) ABBD b) ABBC c) ABAC d) BCCD Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ 1;2;1,3;1;0,1;5;2abc→→→ . Câu nào sau đây đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) a→ cùng phương với b→ . b) ,2;6;14bc →→ c) a→ , b→ , c→ đồng phẳng. d) a→ vuông góc với b→ . Câu 18: Trong không gian Oxyz cho các điểm 5;1;5; 4;3;2; 3;2;1ABC . Điểm ;;Iabc là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính 2abc ? Mệnh đề Đúng Sai a) tam giác ABC vuông tại A b) I là trung điểm của BC c) tọa độ 1 1;;3 2I d) 23abc Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (1;2;0)A , (2;0;3)B , (2;1;3)C và (0;1;1)D . Dựa vào dữ kiện trên để trả lời các mệnh đề sau Mệnh đề Đúng Sai a) (1;2;3)AB→ ; (3;3;3)AC→ ; (1;3;1)AD→ . b) ,(3;1;9)ABAC →→