Content text 16. Bai 16 - Hydrocarbon khong no. HS.docx
1 BÀI 16: HYDROCARBON KHÔNG NO (KNTT) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa liên kết đôi, liên kết ba ( gọi chung là liên kết bội ) hoặc đồng thời cả liên kết đôi và liên kết ba. a/ Alkene: Là các hydrocarbon không no, mạch hở, có chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử. CTTQ: C n H 2n (n>=2) VD: C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 ,.. b/ Alkyne: Là các hydrocarbon không no, mạch hở, có chứa một liên kết ba CC trong phân tử. CTTQ: C n H 2n-2 (n>=2) VD: C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 4 H 6 ,.. 2. Đồng phân a/ Đồng phân cấu tạo: Alkene và alkyne có hai loại đồng phân cấu tạo là đồng phân vị trí liên kết bội (C4 trở lên) và đồng phân mạch carbon ( từ C4 trở lên với alkene và C5 trở lên với alkyne). b/ Đồng phân hình học: Trong phân tử alkene nếu mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau thì sẽ có đồng phân hình học. - Nếu mạch chính ở cùng một phía của liên kết đôi, gọi là đồng phân Cis. - Nếu mạch chính ở hai phía khác nhau của liên kết đôi, gọi là đồng phân Trans. 3. Danh pháp Danh pháp thay thế của Alkene và Alkyne: Phần nền-vị trí liên kết bội – ene hoặc yne VD:CH 2 =CH 2 : ethene (ethylene) HCCH: ethyne (acetylene) Lưu ý: - Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và có chứa liên kết bội làm mạch chính. - Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết bội có chỉ số nhỏ nhất. - Dùng chữ số (1,2,3,..) và gạch nối (-) để chỉ vị trí liên kết bội. - Nếu alkene hoặc alkyne có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên của alkene và alkyne tương ứng với mạch chính. Bảng 3.1. Tên gọi và tính chất vật lí của một số alkene Công thức alkene Tên alkene Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Nhiệt độ sôi ( 0 C) Khối lượng riêng (g/cm 3 ) CH 2 =CH 2 ethene -169 -104 0,57 (-110 0 C) CH 2 =CH-CH 3 propene -185,2 -47,4 0,61 (-50 0 C) CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 but-1-ene -185 -6,3 0,63 (-6 0 C) CH 2 =CH-(CH 2 ) 2 -CH 3 pent-1-ene -165 30,1 0,64 (20 0 C) cis-CH 3 -CH=CH-C 2 H 5 cis-pent-2-ene -151 37 0,66 (20 0 C) trans-CH 3 -CH=CH-C 2 H 5 trans-pent-2-ene -140 36 0,65 (20 0 C) Bảng 3.2. Tên gọi và tính chất vật lí của một số alkyne Công thức alkyne Tên alkyne Nhiệt độ nóng chảy ( 0 C) Nhiệt độ sôi ( 0 C) Khối lượng riêng (g/cm 3 ) CHCH ethyne -80,8 -84 0,620 (-80 0 C) CHC-CH 3 propyne -101,5 -23,2 0,680 (-27 0 C) CHC-CH 2 -CH 3 but-1-yne -125,7 8,1 0,670 (0 0 C) CH 3 -CC-CH 3 but-2-yne -32,2 27 0,691 (20 0 C) CHC-(CH 2 ) 2 -CH 3 pent-1-yne -106 40,2 0,695 (20 0 C) CH 3 -CC-CH 2 -CH 3 pent-2-yne -101 55 0,714 (20 0 C) 4. Đặc điểm cấu tạo Ethylene và Acetylene