Content text PHẦN I .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - GENE PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ - GV.docx
GENE, RNA PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GENE Câu 1. Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotide. Vùng điều hoà nằm ở …(1)… của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – đầu 3’; 2 – phiên mã. B. đầu 3’; 2 – dịch mã. C. 1 – đầu 5’; 2 – phiên mã. D. đầu 5’; 2 – dịch mã. Câu 2. Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon …(1)… và intron là …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – 25; 2 – 26. B. 1 – 26; 2 – 25. C. 1 – 24; 2 – 27. D. 1 – 27; 2 – 24. Câu 3. Intron là các đoạn …(1)… nằm trong vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – không mã hóa; 2 – nhân sơ. B. 1 – mã hóa; 2 – nhân sơ. C. 1 – không mã hóa; 2 – nhân thực. D. 1 – mã hóa; 2 – nhân thực. Câu 4. mRNA trưởng thành là loại mRNA được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn …(1)… khỏi …(2)… sơ khai. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – exon; 2 – rRNA. B. 1 – exon; 2 – mRNA. C. 1 – intron; 2 – rRNA. D. 1 – intron; 2 – mRNA. Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gene cấu trúc và gene điều hoà là A. về cấu trúc của gene. B. về khả năng phiên mã của gene. C. chức năng của protein do gene tổng hợp. D. về vị trí phân bố của gene. Câu 6. Hình vẽ mô tả cấu trúc của gene không có ở sinh vật nào? A. Tinh tinh. B. Tảo lam. C. Vi khuẩn E.coli. D. Vi khuẩn cổ. Câu 7. Gene được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây? A. Glucose. B. Amino acid . C. Vitamin. D. Nucleotide. Câu 8. Vùng A của gene mô tả hình bên có chức năng gì?
A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã. B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã. D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 9. Vùng C của gene mô tả hình bên có chức năng gì? A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã. B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Vùng mã hóa, mang thông tin mã hóa sản phẩm nhất định. D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 10. Vùng B của gene mô tả hình bên có chức năng gì? A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã. B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. Vùng mã hóa, mang thông tin mã hóa sản phẩm nhất định. D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 11. Cho thông tin ở bảng sau: Cấu trúc của một gen cấu trúc Nội dung 1. Vùng điều hòa 2. Vùng mã hóa 3. Vùng kết thúc a. Mang thông tin mã hóa các protein. b. Nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc mang tín hiệu khởi đầu phiên mã. c. Mang thông tin mã hóa amino acid. d. Nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc điều hòa quá trình phiên mã của gen. e. Nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc mang tín hiệu kết thúc phiên mã. A. 1 – b, 2 – c, 3 – a B. 1 – d, 2 – c, 3 – e. C. 1 – b, 2 – c, 3 – e. D. 1 – d, 2 – b, 3 – d. Câu 12. Định nghĩa nào sau đây về gene là đầy đủ nhất? A. Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein như gene điều hòa, gene khởi động, gene vận hành.
B. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng. C. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA hoặc tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein. D. Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông tin, vận chuyển và ribosome. Câu 13. Hình bên mô tả cấu trúc của gene ở sinh vật nào? A. Đậu Hà lan. B. Vi khuẩn E.Coli. C. Người. D. Tinh tinh. Câu 14. Hình nào sau đây mô tả đúng cấu trúc chung của một gene cấu trúc? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Hướng dẫn giải - Vùng điều hòa: Nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động, kiểm soát quá trình phiên mã. - Vùng mã hóa: Mang thông tin mã hóa các amino acid . - Vùng kết thúc: Nằm ở đầu 5’ của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. Câu 15. Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là A. 25; 26. B. 26; 25. C. 24; 27. D. 27; 24. Câu 16. Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có các đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là: A. 2; 3. B. 3; 2. C. 2; 2. D. 3; 3. Câu 17. Vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân thực có 5 intron, số exon của gene trên là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 18. Hình bên mô tả cấu trung chung của một gene, các số 1,2,3,4 có chú thích đúng là
A. 1 - đầu 3’; 2 - đầu 5’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 3’ B. 1 - đầu 5’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 3’ C. 1 - đầu 5’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 3’; 4 - đầu 5’ D. 1 - đầu 3’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 5’ Câu 19. Mã kết thúc của một gene nằm ở A. vùng kết thúc. B. đầu vùng mã hóa. C. vùng điều hòa. D. cuối vùng mã hóa. Câu 20. Intron là các đoạn …(1)… nằm trong vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. 1 – không mã hóa; 2 – nhân sơ. B. 1 – mã hóa; 2 – nhân sơ. C. 1 – không mã hóa; 2 – nhân thực. D. 1 – mã hóa; 2 – nhân thực. Câu 21. Intron là các đoạn không mã hóa nằm trong vùng A. mã hóa của gene cấu trúc. B. vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực. C. vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật nhân sơ. D. vùng mã hóa của gene cấu trúc ở tất cả sinh vật. Câu 22. Sau khi tổng hợp xong RNA thì mạch gốc của gene có hiện tượng …(1)… với mạch bổ sung với nó trên …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. 1 – dãn xoắn; 2 – RNA. B. 1 – dãn xoắn; 2 – DNA. C. 1 – xoắn lại; 2 – RNA. D. 1 – xoắn lại; 2 – DNA. Câu 23. Các nucleotide liên kết theo nguyên tắc bổ sung giúp DNA có thể thực hiện quá trình …(1)… và tạo ra sản phẩm …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là A. 1 – phiên mã; 2 – mRNA. B. 1 – phiên mã; 2 – rRNA. C. 1 – dịch mã; 2 – mRNA. D. 1 – dịch mã; 2 – rRNA. Câu 24. Gene ở sinh vật nhân thực là A. Gene phân mảnh. B. Phần lớn là gene không phân mảnh. C. Vừa là gene phân mảnh vừa là gene không phân mảnh. D. Gene không phân mảnh. Câu 25. Vùng kết thúc của gene nằm ở đầu A. 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. B. 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. D. 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 26. Vùng trình tự của gene nằm ở đầu 3’mạch mã gốc của gene là vùng A. điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã. B. kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C. điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã. D. kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. Câu 27. Hình bên mô tả cấu trúc của gene ở sinh vật nào ?