PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text FREE.docx

1.       Khái niệm kì kế toán chỉ ra: A cả phạm vi kinh tế và phạm vi thời gian của thông tin kế toán B phạm vi thời gian của thông tin kế toán C phạm vi kinh tế của thông tin kế toán 2.   đối tượng lao động của nghề kế toán là gì a hàng hóa b nguyên liệu c tài sản d thông tin kinh tế- tài chính của đơn vị 3. phạm vi kinh tế của thông tin kế toán được phản ánh ở khái niệm kế toán nào a khái niệm đơn vị kế toán b khái niệm kì kế toán c khái niệm thước đo tiền tệ 4. kế toán ra đời khi nào? ( kế toán có nguồn gốc từ hạch toán ) a Trước khi có hạch toán  b Khi có nền sản xuất hàng hóa  c Khi có nền sản xuất xã hội  d Cùng với hạch toán  5 Đơn giản hóa những thông tin Nội dung hoặc những công việc Kế toán có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là điều kiện của nguyên tắc kế toán nào? a nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc trọng yếu b Nguyên tắc thận trọng C Nguyên tắc trọng yếu
D Nguyên tắc phù hợp 6 Quy trình kế toán gồm mấy bước  a 2 b 3 ( thu thập , xử lí , cuung cấp ) c 4 d 5 5 trong kế toán dồn tích nghiệp vụ “công bố trả cổ tức bằng tiền nhưng chưa trả 200 triệu” đồng ảnh hưởng tới các yếu tố của báo cáo tài chính như thế nào a NPT tăng và VCSH giảm b Không ảnh hưởng c VCSH giảm d NPT giảm và TS giảm 6 tại CTY X năm N có Tài sản tăng 2.550 trđ, NPT không thay đổi, VCSH giảm trực tiếp 2.350trđ, vốn chủ sở hữu tăng trực tiếp 1.000. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của đơn vị =2550-0+2350-1000 a 3.900trd b 5.900trd c 1200trd 7 Trong các sự kiện sau sự kiện nào không được ghi nhận tài sản BCTC? A hàng hóa đơn vị mua về nhập kho b tài sản thuê tài chính( được coi là tài sản ) c tài sản thuê hoạt động( bên thuê ghi nhận là chi phí trong thời gian sử dụng ) 8 nvu “ khấu trừ vào lương thu hồi tạm ứng 10tr” làm cho:
a NPT giảm, CP tăng b TS giảm, TS khác tăng c NPT giảm, TS giảm 9 Kế toán dồn tích, nụ:” xuất quỹ tiền mặt 10 triệu chi phí vận chuyển hàng đi bán” làm cho  a TS giảm, TS khác tăng b TS giảm, NPT giảm c CP tăng, TS giảm 10 trong Kế toán dồn tích nghiệp vụ “tính lương cho nhân viên bán hàng trong kỳ” làm cho  a NPT tăng, CP TĂNG B TS GIẢM, CP TĂNG C NPT TĂNG, TS GIẢM 11 Các sự kiện sau sự kiện nào làm phát sinh nợ phải trả trên BCTC( trong điều kiện kế toán dồn tích) a đơn vị tạm ứng tiền mặt cho nhân viên đi công tác: 500trd b đơn vị trả trước tiền mua hàng hóa cho người bán: 500trd c đơn vị phát hành trái phiếu: 500trd 12 trong kế toán dồn tích nghiệp vụ “bán chịu hàng hóa cho khách hàng với giá bán 900 triệu” làm cho  a TS tăng 900trd, CP tăng 900trd b TS TĂNG 900TRD, TN TĂNG 900TRD C TS TĂNG 900TRD, NPT GIẢM 900TRD D TS TĂNG 900TRD, TS KHÁC GIẢM 900TRD 13, loại nghiệp vụ làm tài sản tăng có thể dẫn đến:
a TS khác tăng b Tn tăng c NPT giảm 14,Kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế tài chính của đơn vị kế toán (đvt: trđ) a điều chỉnh kế hoạch doanh thu và lợi nhuận trong kì lên 4000 à 1500 b kế toán trưởng đã bán 20000 cổ phiếu và giá bán 25000đ/cp c tính lương phải trả của người lao động trong kì: 300 d khách hàng chuyển khoản thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước: 560 15 theo nguyên tắc thận trọng chi phí được ghi nhận khi có đủ chứng cớ chắc chắn. Đúng hay sai? a đúng b sai 16 Đơn giản hóa những thông tin Nội dung hoặc những công việc Kế toán có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là điều kiện của nguyên tắc kế toán nào? d nguyên tắc nhận trọng và nguyên tắc trọng yếu c Nguyên tắc thận trọng b Nguyên tắc trọng yếu a Nguyên tắc phù hợp 17Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của thông tin kế toán a Yêu cầu trung thực b Yêu cầu so sánh c  yêu cầu thận trọng  d yêu cầu hiệu quả 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.