PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 5 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN ĐỊA LÍ 2025.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 5 (Đề thi có …trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phía Tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây? A. Lào và Thái Lan. B. Campuchia và Trung Quốc. C. Lào và Campuchia. D. Lào và Trung Quốc. Câu 2. Những kiểu thời tiết đặc biệt nào sau đây thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta? A. Sương mù và mưa phùn. B. Mưa tuyết và mưa rào. C. Mưa đá, dông, lốc xoáy. D. Hạn hán và lốc xoáy. Câu 3. Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị thuộc trung ương? A. Hạ Long. B. Thành phố Vinh. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ. Câu 4. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Nông thôn. Câu 5. Nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là từ A. phụ phẩm thủy sản. B. công nghiệp chế biến. C. sản xuất thực phẩm. D. sản xuất lương thực. Câu 6. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất khu vực phía Bắc nước ta hiện nay? A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Tuyên Quang. D. Yaly Câu 7. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8 Phần lớn các lễ hội văn hóa nước ta diễn ra vào A. cuối năm dương lịch. B. đầu năm âm lịch. C. giữa năm dương lịch. D. giữa năm âm lịch. Câu 9. Trung du và miền núi Bắc Bộ hình thành được các vùng chuyên canh chè quy mô lớn chủ yếu do A. địa hình đồi núi, đất feralit giàu dinh dưỡng. B. nguồn nước dồi dào. C. địa hình nhiều đồi núi và có mùa đông lạnh. D. các cao nguyên lớn. Câu 10. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng không giáp biển ? A. Hải Phòng. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Ninh. D. Ninh Bình. Câu 11 Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhanh trong thời gian gần đây? A. Gần đường hàng hải quốc tế. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh. C. Nhiều vụng biển sâu, kín gió. D. Chất lượng lao động nâng lên. Câu 12. Thuận lợi chủ yếu ở Đông Nam Bộ để phát triển thuỷ điện là A. địa hình tương đối bằng phẳng, hệ thống sông với lưu lượng nước lớn. B. khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao, lượng mưa lớn, hai mùa rõ rệt. C. có các hệ thống sông với lưu lượng nước lớn, sông có nhiều thác ghềnh.
D. tài nguyên rừng giàu có, khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao, ẩm lớn. Câu 13. Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Phần lớn sông đều dài dốc và dễ bị lũ lụt. B. Có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao. C. Lượng nước phân bố đồng đều ở các hệ thống sông. D. Phần lớn sông chảy theo hướng đông nam - tây bắc. Câu 14. Cho biểu đồ sau: Khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải của nước ta, giai đoạn 2010 – 2022 A. Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa trong nước giảm liên tục. B. Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa ngoài nước tăng liên tục. C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển trong ngoài nước không có sự thay đổi. D. Khối lượng hàng hóa luân chuyển hàng hóa trong nước giảm từ năm 2020 – 2022. Câu 15. Nước ta xuất khẩu hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chủ yếu dựa vào A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nguyên liệu phong phú. B. lợi thế về nguyên liệu và nguồn lao động trong nước. C. nhu cầu của thị trường và trình độ lao động người dân. D. chính sách của Nhà nước và nguồn nguyên liệu sẵn có. Câu 16. Mục đích chủ yếu phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nông sản xuất khẩu, phát huy thế mạnh. B. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. tạo sản phẩm hàng hoá, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. D. thu hút nguồn đầu tư, tạo nhiều việc làm, mở rộng phân bố sản xuất. Câu 17 . Nhân tố khí hậu nào sau đây không thể hiện rõ sự khác biệt giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta? A. tổng lượng bức xạ, cán cân bức xạ Mặt Trời. B. tổng số giờ nắng, tổng nhiệt hoạt động năm. C. nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt năm. D. lượng mưa trung bình năm, cân bằng độ ẩm. Câu 18. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Cửu Long vì A. nước ngọt rất cần thiết cho phát triển nuôi trồng thủy sản. B. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn, cần nước ngọt để cải tạo. C. thiếu nước ngọt cho đời sống sinh hoạt và cho sản xuất. D. thiếu nước ngọt cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau: Nằm ở độ cao trung bình dưới 600 - 700m ở miền Bắc và dưới 900 - 1000 m ở miền Nam. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trên 25°C; độ ẩm thay đổi theo mùa và theo khu vực. Có hai nhóm đất chính là đất phù sa ở vùng đồng bằng và đất feralit ở vùng đồi núi thấp. a) Đây là đặc điểm của đai cận nhiệt đới gió mùa. b) Có hệ sinh thái rừng ôn đới chiếm ưu thế. c) Mùa hạ nóng do ảnh hưởng vị trí địa lí và hoạt động của gió mùa hạ. d) Đất feralit chiếm ưu thế do tác động chủ yếu của yếu tố địa hình và khí hậu. Câu 2. Cho thông tin sau: Thị trường trong nước lớn và đa dạng, nhu cầu ngày càng tăng, thúc đẩy nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng các loại hình dịch vụ. Thị trường có tính cạnh tranh cao thúc đẩy các ngành dịch vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao chất lượng. Thị trường bên ngoài ngày càng mở rộng đẩy nhanh quá trình hội nhập quốc tế của các hoạt động dịch vụ của nước ta. a) Các doanh nghiệp trong nước ở nước ta trong các lĩnh vực dịch vụ như bán buôn bán lẻ, viễn thông...chịu sức ép cạnh tranh từ các đối thủ trên thế giới. b) Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước là điều kiện để đa dạng các loại hình dịch vụ, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. c) Nước ta đông dân, chất lượng cuộc sống cao giúp các ngành phát triển ổn định, tránh phụ thuộc vào bên ngoài. d) Giải pháp để đối mặt với sự cạnh tranh từ bên ngoài đối với ngành dịch vụ là cải thiện chất lượng sản phẩm, tăng giá bán các sản phẩm dịch vụ. Câu 3. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ rộng lớn nhất nước ta, được bồi tụ phù sa bởi hệ thống sông Mê Công và phù sa biển. Vùng có quỹ đất lớn với các nhóm đất chính: nhóm đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu; nhóm đất phèn ở vùng Đồng Tháp Mười, vùng trũng Cà Mau,…; nhóm đất mặn ở ven biển. a) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích tự nhiên nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng. b) Điều kiện địa hình và đất đai đã tạo thuận lợi cho sản xuất lương thực quy mô lớn. c) Vùng Đồng Tháp Mười nhóm đất phèn chiếm diện tích lớn do địa hình trũng thấp. d) Vào mùa khô gia tăng xâm nhập mặn vào đất liền chủ yếu do địa hình thấp, ba mặt giáp biển. Câu 4. Cho biểu đồ sau:
XUẤT, NHẬP KHẨUCỦA CAM-PU-CHIA, GIAO ĐOẠN 2015-2020. a) Campuchia từ giai đoạn 2025-2020 vẫn luôn là nước xuất siêu. . b)Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Campuchia giai đoạn 2015-2020 tăng liên tục. c) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Campuchia giai đoạn 2015-2020 tăng liên tục. d) Campuchia từ giai đoạn 2025-2020 vẫn luôn là nước nhập siêu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6. Câu 1. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: 0 C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội (Láng) 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 Cà Mau 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam năm 2022) Cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao nhiêu 0 C? (làm tròn đến một chữ số thập phân của 0 C) Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa trung bình các tháng của Hà Nội ( Trạm Hà Nội) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Căn cứ vào bản số liệu trên tính tổng lượng mưa trong năm của Hà Nội là bao nhiêu mm ?(kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân) Câu 3. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị : ‰)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.