PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 197 câu hạt nhân nguyên tử megabook.pdf

Câu 1: So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác A. là xảy ra một cách tự phát B. là phản ứng hạt nhân C. là tạo ra hạt nhân bền hơn D. là toả năng lượng Câu 2: Hai hạt nhân 3 1T và 3 2 He có cùng A. số notron B. số nuclon C. số proton D. điện tích Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon C. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 2 n  0 r n r ( 0 r là bán kính Bo) D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng Câu 4: Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 2 lần B. không đổi C. giảm 8 lần D. giảm 4 lần Câu 5: Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút. A. 5168,28 năm B. 5275,68 năm C. 5068,28 năm D. 5378,58 năm Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 14 17 1    + N O H 7 8 1 . Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; mp = 1,007825 u; m0 = 16,999133 u; mα = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là A. 41o B. 60o C. 25o D. 52o Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? Phản ứng nhiệt hạch A. là nguồn gốc năng lượng của mặt trời B. rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
C. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch D. là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn Câu 8: Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng? A. 23 2 24 1 11 1 11 0 Na H Na H    B. 23 2 24 0 11 1 11 1 Na H Na e    C. 23 2 24 0 11 1 11 1 Na H Na e    D. 23 2 24 1 11 1 11 1 Na H Na H    Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1 1 2 T D He X    . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 2 1u 931,5 MeV/ c  . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeV B. 17,498 MeV C. 15,017 MeV D. 200,025 MeV Câu 10: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 7 3 Li đứng yên, để gây ra phản ứng 1 7 1 3 p Li  2α . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. Có giá trị bất kì B. 60 C. 120 D. 140 Câu 11: Hạt nhân 210 84 Po phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đâu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1.7. Chu kì bán rã của Po là A. 138 ngày B. 6,9 ngày C. 69 ngày D. 13,8 ngày Câu 12: Đồng vị 24 11 Na có chu kì bán rã T = 15h, 24 11 Na là chất phóng xạ  β và tạo đồng vị của magiê. Mẫu 24 11 Na có khối lượng ban đầu m 24g 0  . Độ phóng xạ ban đầu của 24 11 Na là A. 24 1,67.10 Bq B. 22 2,78.10 Bq C. 18 7,73.10 Bq D. 17 3,22.10 Bq Câu 13: Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni...) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti...) có chung điểm nào sau đây ? A. Gây phản ứng dây chuyền B. Có năng lượng liên kết lớn C. Tham gia phản ứng nhiệt hạch D. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có A. khối lượng khác nhau B. độ hụt khối khác nhau
C. điện tích khác nhau D. số khối khác nhau Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 2 4 1 1 1 2 0 D T He n    18,06 MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 2 1 D và 3 1T lần lượt là ΔmD = 0,0024u và ΔmT = 0,0087u. Cho 1u = 931 MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng A. 8,1 MeV B. 28,3 MeV C. 23,8 MeV D. 7,1 MeV Câu 16: Bắn một hạt prôton có động năng E p  4,2 MeV vào hạt nhân 23 11 Na đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng Eα = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 1,65 MeV B. 3,26 MeV C. 0,5 MeV D. 5,85 MeV Câu 17: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm 1 t tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm 2 t = 1 t + 2T thì tỉ lệ đó là A. 4k + 3 B. 4k C. 4k/3 D. k + 4 Câu 18: Ban đầu có một mẫu 210 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì 206 Pb với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ? A. 106,8 ngày B. 109,5 ngày C. 104,7 ngày D. 107,4 ngày Câu 19: Hạt nhân 234 92 U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng A. 13,86 MeV B. 15,26 MeV C. 12,06 MeV D. 14,10 MeV Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tia α là không đúng? A. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4 2 He B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư C. Ion hoá không khí rất mạnh D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm Câu 21: So với hạt nhân 29 14 Si , hạt nhân 40 20Ca có nhiều hơn A. 6 notron và 5 proton B. 5 notron và 6 proton

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.