PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 01_Dạng 03. Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương_HS.docx

Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP Dạng 3: Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương  Mệnh đề ‘’Nếu P thì Q ’’ được gọi là một mệnh đề kéo theo và kí hiệu PQ .  Mệnh đề QP được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề PQ .  Mệnh đề “ P nếu và chỉ nếu Q ” được gọi là một mệnh đề tương đương và kí hiệu là PQ . Bài tập 1: Lập mệnh đề PQ và xét tính đúng sau của nó, với :"4"P và 2:"10"Q . Bài tập 2: Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu  90A thì ABC là tam giác vuông” và xét tính đúng sai của mệnh đề đó. Bài tập 3: Cho hai mệnh đề P và Q: P: “ ABCD là tứ giác nội tiếp”. Q: “Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 ”. Hãy phát biểu mệnh đề PQ dưới dạng điều kiện cần và đủ. Bài tập 4: Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó. Giải thích P: “Bất phương trình 2310xx có nghiệm”. Q: “Bất phương trình 2310xx vô nghiệm”. Bài tập 5: Phát biểu mệnh đề PQ và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó. a) :P " Tứ giác ABCD là hình thoi" và :Q " Tứ giác ABCD AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường". b) :"29"P và :"43"Q . c) :P " Tam giác ABC vuông cân tại A" và :Q " Tam giác ABC có 2AB ". d) :P " Ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc Khánh của nước Việt Nam" và :Q " Ngày 27 tháng 7 là ngày thương binh liệt sĩ". Bài tập 6: Phát biểu mệnh đề PQ bằng hai cách và và xét tính đúng sai của nó. a) :P "Tứ giác ABCD là hình thoi" và :Q " Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". b) :P " Bất phương trình 2 31xx có nghiệm" và :Q " 213.11 ". BÀI TẬP TỰ LUẬN

Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng là hai tam giác bằng nhau. B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau Câu 9. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu 12 chia hết cho 6 thì 12 chia hết cho 3”. A. Nếu 12 không chia hết cho 6 thì 12 không chia hết cho 3. B. Nếu 12 chia hết cho 3 thì 12 chia hết cho 6. C. 12 chia hết cho 6 là điều kiện đủ để 12 chia hết cho 3. D. 12 chia hết cho 6 khi và chỉ khi 12 chia hết cho 3. Câu 10. Mệnh đề nào sau đây, có mệnh đề đảo là đúng? A. Một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì số đó chia hết cho 5. B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì ab chia hết cho c . D. Nếu a chia hết cho 2 thì 1a là số lẻ. Câu 11. Cho định lí: “Nếu tam giác ABC vuông cân thì tam giác ABC có một góc bằng 45 “. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. Tam giác ABC vuông cân là điều kiện đủ để tam giác ABC có một góc bằng 45 . B. Tam giác ABC vuông cân là điều kiện cần và đủ để tam giác ABC có một góc bằng 45 . C. Tam giác ABC vuông cân là điều kiện cần để tam giác ABC có một góc bằng 45 . D. Tam giác ABC có một góc bằng 45 là điều kiện đủ để tam giác ABC vuông cân. Câu 12. Cho mệnh đề PQ sai khi A. P đúng và Q đúng. B. P sai và Q đúng. C. P sai và Q sai. D. P đúng và Q sai. Câu 13. Cho hai mệnh đề P và Q . Tìm điều kiện để mệnh đề PQ là mệnh đề \bfsai}}. A. P sai và Q đúng. B. P đúng và Q sai. C. P sai và Q sai. D. P đúng và Q đúng. Câu 14. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu tam giác có 2 cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”. A. Tam giác đó là tam giác cân. B. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau. C. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân. D. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. Câu 15. Cho mệnh đề PQ . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Q là điều kiện cần và đủ để có P . B. P là điều kiện cần để có Q . C. Q là điều kiện đủ để có P . D. P là điều kiện đủ để có Q . Câu 16. Cho mệnh đề " ,xXPxQx ". Chọn khẳng định không đúng. A. Px là điều kiện đủ để có Qx . B. Qx là điều kiện cần để có Px . C. Px là giả thiết và Qx là kết luận. D. Px là điều kiện cần để có Qx Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.