PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 43. TS10.docx

UBND TP THANH HOÁ ĐỀ 120 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 ĐỊNH HƯỚNG THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM HỌC 2024 – 2025 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm): Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4220xx . B. 330x . C. 230x . D. 2230xx . Câu 2: Điều kiện xác định của 10x là A. 10x . B. 10x . C. 10x . D. 10x . Câu 3: Giá trị của biểu thức 95 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 14 . Câu 4: Hệ số góc a của đường thẳng 23yx là A. 1 . 2a B. 3.a C. 1 . 3a D. 2.a Câu 5: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là 2xqSrh . Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 2r , chiều cao 3h là A. 12xqS (đvdt). B. 24xqS (đvdt). C. 6xqS (đvdt). D. 48xqS (đvdt). Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AHHBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 222 .AHBHCH . B. BH AH CH . C. 2 .AHBHCH . D. .AHBHCH . Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 13 1 B. 4 1 C. 13 12 D. 4 3 Câu 8. Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X có 38 chương trình quảng cáo từ 10 đến 17 giây. Xác suất thực nghiệm của biến cố trên là: A. 1 78 B. 38 0,49 78 C. 5 78 D. 4 0,51 78 PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 9. ( 1,5điểm) Cho biểu thức: 322 236 xxx M xxxx    0;9xx 1. Rút gọn biểu thức M 2. Tính giá trị của x biết 7 3M Câu 10. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 7 3216 xy xy     Câu 11 ( 1,5 điểm)
1. Giải phương trình 2540xx 2. Cho phương trình 011222mxmx với m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm 21,xx thoả mãn 2211224241xxxx . Câu 12 ( 1 điểm) : Giải bài toán sau băng cách lập phương trinh hoặc hệ phương trình. 1. Đề chở 15 tấn thiết bị phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, một đội vận chuyển dự định sử dụng các xe tải loại nhỏ. Do thay đổi kế hoạch, đội vận chuyển quyết định chỉ sử dụng các xe tải loại lớn. Vì vậy, số xe | xử đụng giảm đị2 xe so với.lự định và mỗi xe tải loại lớn chờ nhiều hơn mỗi xe tải loại nhỏ là 2 tắn. Hỏi đội vận chuyển sử dụng bao nhiêu xe tải loại lớn? (Biết mỗi xe tải cùng loại đều chở số tấn thiết bị bằng nhau). 2. Một bình đựng nước có dạng hình trụ với bán kính đáy là 4 cm và chiều cao là 25 cm. Tính diện tích xung quanh của bình đựng nước đó (lấy π = 3,14). Câu 13: ( 2,5điểm ) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính 2ABR . Trên nửa mặt phẳng bờ AB , cùng phía với nửa đường tròn vẽ ,AxBy lần lượt là các tia tiếp tuyến của O tại A và .B Gọi I là trung điểm của .AO Lấy hai điểm , PQ nằm trên ,AxBy sao cho 90PIQ . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên .PQ 1. Chứng minh tứ giác APHI nội tiếp. 2. Gọi , MN lần lượt là giao điểm của AH với PI và BH với .IQ Chứng minh //MNAB 3. Chứng minh tích AP. BQ không đổi. Xác định vị trí các điểm , PQ trên Ax, By sao cho diện tích IPQ nhỏ nhất. Câu 14. (0,5điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn 1abbcca . Chứng minh rằng: 222 111111aabbcc bcacababc   ……….. Hết ……… Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PGD&ĐT TP THANH HOÁ TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚ HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU CHẤM TOÁN 9 ĐỊNH HƯỚNG THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D A C B B Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4220xx . B. 330x . C. 230x . D. 2230xx . Lời giải: Phương trình bậc hai một ẩn có dạng 20(0)axbxca++=¹ nên chọn D. Câu 2: Điều kiện xác định của 10x là A. 10x . B. 10x . C. 10x . D. 10x . Lời giải: 10x xác định khi 100x-³ nên 10.x³ Chọn B. Câu 3: Giá trị của biểu thức 95 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 14 . Lời giải: 95 = 358.+= Chọn B. Câu 4: Hệ số góc a của đường thẳng 23yx là A. 1 . 2a B. 3.a C. 1 . 3a D. 2.a Lời giải: Chọn D. Câu 5: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là 2xqSrh . Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 2r , chiều cao 3h là A. 12xqS (đvdt). B. 24xqS (đvdt). C. 6xqS (đvdt). D. 48xqS (đvdt). Lời giải: 2xqSrh = 2π.3.212π= (đvdt). Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AHHBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 222 .AHBHCH . B. BH AH CH . C. 2 .AHBHCH . D. .AHBHCH . Lời giải:
ABHD  CAHD nên AHBH CHAH= suy ra 2 .AHBHCH= . Chọn D. Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. 1 13 B. 1 4 C. 12 13 D. 4 3 Lời giải: Một cỗ bài có 13 lá bích nên xác suất để được lá bích là: 131 . 524= Chọn B. Câu 8. Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X có 38 chương trình quảng cáo từ 10 đến 17 giây. Xác suất thực nghiệm của biến cố trên là: A. 1 78 B. 38 0,49 78 C. 5 78 D. 4 0,51 78 Lời giải: Xác suất thực nghiệm của biến cố trên là: 38 0,49. 78» Chọn B. II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu NỘI DUNG Điểm 9 1,5điểm Cho biểu thức: 322 236 xxx M xxxx    0;9xx 1. Rút gọn biểu thức M: với 0;9xx Ta có: M=   33222 23 xxxxx xx     942 23 xxx M xx    0,25 0,25 M = 215 23 xx xx   =   253 23 xx xx   = 25 2 x x   0,25 0,25

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.