PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ MINH HỌA VÀO 10- 2025(ĐỒNG NAI)KEYS.pdf

1 KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ VÀO 10 ĐỀ MINH HỌA VÀO 10 CỦA SỞ ĐỒNG NAI Năm học 2025 -2026 Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 STT ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH CHI TIẾT I. MULTIPLE CHOICE SECTION Choose the letter (A, B, C or D) to indicate the correct answer to each of the following questions. 1 B Kiến thức về cụm từ cố định Ta co : pay attention to sb/sth: chú ý tới ai/cái gì. Tạm dịch: “If you don’t attention to what the teacher says in class, you won’t understand the lesson.” (Nếu bạn không chú ý đến những gì giáo viên nói trong lớp, bạn sẽ không hiểu bài học.) Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 2 A Kiến thức về thì hiện tại hoàn thành Ca n cứ va o dấu hiệu nhận biết: “for a long time”. Tạm dịch: “They are good friends. They each other for a long time.” (Họ là những người bạn tốt. Họ đã quen biết nhau từ lâu.) Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 3 C Kiến thức về cấu trúc giới từ Ta co ca u tru c: take part in sth: tham gia vào cái gì. Tạm dịch: “He often takes part many different charity activities.” (Anh ấy thường tham gia vào nhiều hoạt động từ thiện khác nhau. ) Do đo , C la đa p a n phu hợ p. 4 B Kiến thức về từ để hỏi Ca n cứ va o ca u tra lợ i: “About 7 kilometers.” Suy ra ợ cho tro ng ta ca n đie n mo t tứ đe hỏi về khoảng cách: How far....? Ta co : How often...?: hỏi về tần suất. How much/many.,,,?: hỏi về số lượng.
2 Tạm dịch: “How _______is it from your house to the stadium? – About 7 kilometers.” (Từ nhà bạn đến sân vận động xa bao nhiêu? – Khoảng 7 kilômét.) Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 5 A Kiến thức về cụm từ cố định Ta co : traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ (np): tình trạng tắc nghẽn giao thông. Tạm dịch: “I was late for school this morning because I got stuck in a terrible traffic__.” (Sáng nay tôi đến trường muộn vì tôi bị kẹt xe kinh khủng.) Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 6 D Kiến thức về từ loại * Xét các đáp án: A. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuye n ba o B. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thí ch hợ p, đa ng theo C. advisory /ədˈvaɪzəri/ (adj): tứ va n, co va n D. advice /ədˈvaɪs/ (n): lợ i khuye n Ta co : Ca n cứ va o tí nh tứ “practical” ợ trứợ c vi trí ca n đie n. Suy ra ợ cho tro ng ta ca n đie n mo t danh tứ : Adj +N. Tạm dịch: “My big brother gave me some really practical__ about how to revise for exams.” (Anh trai tôi đã cho tôi một số lời khuyên rất thiết thực về cách ôn thi.) Do đo , D la đa p a n phu hợ p. Choose the letter (A, B, C or D) to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question. 7 B Kiến thức về phát âm nguyên âm * Xét các đáp án: A. proud /praʊd/ B. young /jʌŋ/ C. found /faʊnd/ D. about /əˈbaʊt/ => Phần gạch chân ở phương án B được phát âm là /ʌ/ còn lại được phát âm là /aʊ/. Do đo , B la đa p a n phu hợ p. Choose the letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
3 8 A Kiến thức về trọng âm * Xét các đáp án: A. relax /rɪˈlæks/: tứ na y co tro ng a m rợi va o a m tie t thứ hai. Ví theo quy ta c tro ng a m í t khi rợi va o nguye n a m ye u /i/. B. writer /ˈraɪtə(r)/: tứ na y co tro ng a m rợi va o a m tie t thứ nha t. Ví theo quy ta c tro ng a m ứu tie n rợi va o nguye n a m đo i /ai/. C. fashion /ˈfæʃn/: tứ na y co tro ng a m rợi va o a m tie t thứ nha t. Ví theo quy ta c tro ng a m rợi va o trứợ c đuo i -ion D. cover /ˈkʌvə(r)/: tứ na y co tro ng a m rợi va o a m tie t thứ nha t. Ví theo quy ta c tro ng a m kho ng rợi va o nguye n a m /ə/. => Ở phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Do đo , A la đa p a n phu hợ p. Choose the letter (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 9 C -> are Kiến thức lỗi sai về sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ Ca n cứ va o danh tứ so nhie u la m chu ngứ trong ca u “photos” -> V so nhie u Ta ca n sứ a: is -> are. Tạm dịch: “The photos which John took at the Christmas party last night are very nice.” (Những bức ảnh mà John chụp tại bữa tiệc Giáng sinh tối qua rất đẹp. ) Do đo , C la đa p a n phu hợ p. 10 C-> keep up with Kiến thức lỗi sai về cụm động từ Ca n cứ va o ngứ ca nh cu a ca u ta co : - keep on: tiếp tục - keep up with: đuổi kịp, theo kịp. Tạm dịch: “Ann is taking extra lessons to keep up with what she missed when she was sick.” (Ann đang tham gia các bài học bổ sung để theo kịp những gì cô ấy đã bỏ lỡ khi bị ốm.) Do đo , C la đa p a n phu hợ p. Complete the conversation between two friends. What does Emma say to Kate? Choose the correct letter (A-F). There is ONE extra letter you do not need to use. 11 E Ca n cứ va o da ng ca u ho i kho ng co tứ đe ho i: “Do you...?” -> ca u tra lợ i se la đo ng y (Yes,...)/tứ cho i (No,....).
4 Tạm dịch: Kate: Do you always walk to work? (Cậu luôn đi bộ đi làm à?) Emma: Yes, but if it’s raining, I take the bus. (Ừ, nhưng nếu trời mưa mình sẽ bắt xe buýt.) Do đo , E la đa p a n phu hợ p. 12 F Ta co : Ca n cứ va o cu m tứ đe ho i “How many” -> đe ho i ve so lứợ ng. Tạm dịch: Kate: How many people work there? (Có bao nhiêu người làm ở đó? ) Emma: Only a few. It’s a small business. (Chỉ một vài người thôi. Đây là một doanh nghiệp nhỏ.) Do đo , F la đa p a n phu hợ p. 13 A Ta co : Ca n cứ va o tứ đe ho i “Where” -> đe ho i ve đi a đie m, nợi cho n. Tạm dịch: Kate: Where do you eat your lunch? (Bạn ăn trưa ở đâu?) Emma: Sometimes I sit at my desk and sometimes I go out. (Thỉnh thoảng mình ngồi tại bàn làm việc, thỉnh thoảng mình ra ngoài. ) Do đo , A la đa p a n phu hợ p. 14 B Ca n cứ va o ngứ ca nh: Đa y la ca u xin phe p: “ Can I...?” Tạm dịch: Kate: Can I play on the computer in your office? (Mình có thể chơi trên máy tính ở văn phòng của bạn không?) Emma: OK, but only when I am in a meeting. (Được, nhưng chỉ khi mình đang họp thôi nhé.) Do đo , B la đa p a n phu hợ p. 15 D Ta co : Ca n cứ va o cu m tứ đe ho i “What time” -> ho i ve giợ . Tạm dịch: Kate: What time do you come home? (Bạn về nhà lúc mấy giờ? ) Emma: Usually after 6.00 p.m. (Thường là sau 6 giờ chiều.) Do đo , D la đa p a n phu hợ p. Choose the letter (A, B, C or D) to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange in each of the following questions. 16 C Kiến thức về sắp xếp trật tự câu tạo thành đoạn hội thoại:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.