PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề Kiểm HK I Toán 10 (1).doc

ĐỀ KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm đúng sai (04 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (6 Câu). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng MN . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 0HMHN . B. 0HNHM→→→ . C. 0HMHN→→→ . D. MHNH→→ . Câu 2: Phủ định của mệnh đề " 90 chia hết cho 3 " là A. 90 không chia hết cho 3 . B. 3 không chia hết cho 90 . C. 3 chia hết cho 90 . D. 90 chia hết cho 4 . Câu 3: Miền không gạch là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây A. 2 2 xy xy     . B. 2 2 xy xy     . C. 2 2 xy xy     . D. 2 2 xy xy     . Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm 2;5;4;1MN , tọa độ trung điểm của đoạn MN là A. 1;2 . B. 3;3 . C. 1;2 . D. 3;3 . Câu 5: Điểm kiểm tra giữa kì của 9 học sinh được cho như sau : 5 ;6 ;7 ;7 ;8 ;9 ;9 ;9 ;10. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 8,5eM . B. 7,5eM . C. 9eM . D. 8eM . Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. osin180cos . B. osin180sin . C. osin180sin . D. osin180cos . Câu 7: Cho tam giác ABC có 1 10;14;cos 4BCACC . Tính độ dài cạnh AB . A. 366 . B. 291 . C. 15 . D. 226 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , trên nửa đường tròn đơn vị nằm phía trên trục hoành, lấy điểm 34 ; 55M   sao cho  xOM . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3 sin 5 . B. 4 sin 5 . C. 3 sin 4 . D. 4 sin 3 . Câu 9: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 374xy ? A. 1;2M . B. 2;2N . C. 1;1P . D. 3;0Q . Câu 10: Cho |35Mxxℝ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3;5M . B. 3;5M . C. 3;5M . D. 3;5M . Câu 11: Cho tam giác ABC , biết 8;10;13abc . Số đo của góc B bằng (kết quả làm tròn đến đơn vị độ) A. 133 208 . B. 51o . C. 50o . D. 92o . Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi ,,MNP lần lượt là trung điểm của ,,BCCAAB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 22 33ACAMCP→→→ . B. 22 33ACAMCP→→→ . C. 11 33ACAMCP→→→ . D. 11 33ACAMCP→→→ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) Câu 13: Một phân xưởng sản xuất hai kiểu mũ. Thời gian để làm ra một chiếc mũ kiểu thứ nhất nhiều gấp hai lần thời gian làm ra một chiếc mũ kiểu thứ hai. Nếu chỉ sản xuất toàn kiểu mũ thứ hai thì trong 1 giờ phân xưởng làm được 60 chiếc. Phân xưởng làm việc 8 tiếng mỗi ngày và thị trường tiêu thụ tối đa trong một ngày là 200 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240 chiếc mũ kiểu thứ hai. Tiền lãi khi bán một chiếc mũ kiểu thứ nhất là 24 nghìn đồng, một chiếc mũ kiểu thứ hai là 15 nghìn đồng. Gọi số lượng mũ kiểu thứ nhất và kiểu thứ hai mà phân xưởng cần sản xuất trong một ngày lần lượt là ,xy . a) [NB] Thời gian để làm ra x chiếc mũ kiểu thứ nhất và y chiếc mũ kiểu thứ hai là 2 60 xy (giờ) b) [TH] Hệ bất phương trình thoả mãn yêu cầu đề bài là 0200 0240 2480 x y xy       c) [TH] Phân xưởng cần sản xuất 120 chiếc mũ kiểu thứ nhất và 240 chiếc mũ kiểu thứ hai thì thu được số tiền lãi là cao nhất. d) [VD,VDC] Số tiền lãi mà phân xưởng thu được cao nhất là 7 triệu đồng. Câu 14: Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Máy bay A đi theo hướng hợp với hướng Bắc một góc 20 về phía Đông với tốc độ 360 km/h . Máy bay B bay theo hướng Đông với tốc độ 400 km/h được mô tả trong hình vẽ sau. Sau 135 phút, giả sử hai máy bay ở cùng độ cao
Trang 3/12 - WordToan a) [NB] Quãng đường di chuyển của hai máy bay tạo với nhau một góc 70 . b) [TH] Máy bay A di chuyển được quãng đường 900 km . c) [TH] Máy bay B di chuyển được ít hơn máy bay A một quãng đường là 90 km . d) [VD,VDC] Khoảng cách giữa hai máy bay là khoảng 984 km (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 4;2A , 2;1B , 1;3C . a) [NB] Ba điểm ,,ABC không thẳng hàng. b) [TH] Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: 5 ;2. 3    c) [TH] Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm 1;4.D d) [VD,VDC] Điểm 0;Mb thì tổng MAMC nhỏ nhất thì 3b . Câu 16: Cho 1 sin 3 . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) [NB] 2 cos7 9 . b) [TH] 2225 sin3cos 9A . c) [TH] 2213 5sin 9cosB . d) [VD,VDC] 2222sin3coscos7sin13C . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17: Cho hình vuông ABCD , tâm I có cạnh là 1 , gọi ,EF là trọng tâm các tam giác IBC và ADC . Tính độ dài EF ( làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 18: Có tất cả bao nhiêu cặp số (;),,xyxyZ thoả mãn hệ bất phương trình sau:          22 24 5 0 xy xy xy y Câu 19: Cho tam giác ABC với độ dài các cạnh ,,ABBCCA lần lượt là: 9;5;7 . Quỹ tích điểm M thỏa 234MAMBMCMBMA→→→→→ là một đường tròn có tâm I cố định. Tính bán kính đường tròn tâm I đó. Câu 20: Cho các mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 13; 5; 15; 5; 5; 7; 11; 0; 20. Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 21: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 40 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 /kmh , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 /kmh . Hỏi sau 5 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)? Câu 22: Cho hai tập hợp [3;2],(3;5)AmmB với mℝ . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để AB khác tập rỗng. Tích tất cả phần tử của tập S là: -------------- Hết -------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A B C D C D B C A C A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) S b) S b) S c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 0,53 6 11 8 97,6 5040 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng MN . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 0HMHN . B. 0HNHM→→→ . C. 0HMHN→→→ . D. MHNH→→ . Lời giải Chọn B H là trung điểm của đoạn thẳng MN nên 0HNHM→→→ . Câu 2: Phủ định của mệnh đề " 90 chia hết cho 3 " là A. 90 không chia hết cho 3 . B. 3 không chia hết cho 90 . C. 3 chia hết cho 90 . D. 90 chia hết cho 4 . Lời giải Chọn A Câu 3: Miền không gạch là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.