PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BỘ TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN KHTN 9 - HOÁ - CHƯƠNG 8.docx

1 CHỦ ĐỀ 8. ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID Câu 1. Tính chất vật lý của ethylic alcohol là A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene,… B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzen,… C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iodine, benzene,… Câu 2. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là A. 78,3 o C. B. 87,3 o C. C. 73,8 o C. D. 83,7 o C. Câu 3. Độ rượu là A. số mL ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. B. số mL nước có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 mL hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 4. Trong 100 mL rượu 45 o có chứa A. 45 mL nước và 55 mL rượu nguyên chất. B. 45 mL rượu nguyên chất và 55 mL nước. C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước. D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất. Câu 5. Trên nhãn của một chai rượu ghi 18 o có nghĩa là A. nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 18 o C. B. nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol là 18 o C. C. trong 100 mL rượu có 18 mL ethylic alcohol nguyên chất và 82 mL nước. D. trong 100 mL rượu có 18 mL nước và 82 mL ethylic alcohol nguyên chất. Câu 6. Ethylic alcohol trong phân tử gồm A. nhóm ethyl (C 2 H 5 ) liên kết với nhóm – OH. B. nhóm methyl (CH 3 ) liên kết với nhóm – OH. C. nhóm hydrocarbon liên kết với nhóm – OH. D. nhóm methyl (CH 3 ) liên kết với oxygen. Câu 7. Công thức cấu tạo của rượu etylic là A. CH 2 – CH 3 – OH. B. CH 3 – O – CH 3 .
2 C. CH 2 – CH 2 – OH 2 . D. CH 3 – CH 2 – OH. Câu 8. Hình ảnh dưới đây là mô hình phân tử chất nào? A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 OH. D. HCOOH. Câu 9. Chất nào sau đây là ethylic alcohol? A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 COOH. C. CH 3 OH. D. HCHO. Câu 10. Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 11. Muốn điều chế 100 mL ethylic alcohol 65 o ta dùng A. 100 mL nước hòa với có 65 mL rượu nguyên chất. B. 100 mL ethylic alcohol nguyên chất có 65 mL nước. C. 65 mL ethylic alcohol nguyên chất hòa với 35 mL nước. D. 35 mL rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 12. Hòa tan 30 mL ethylic alcohol nguyên chất vào 90 mL nước cất thu được A. ethylic alcohol có độ rượu là 20 o . B. ethylic alcohol có độ rượu là 25 o . C. ethylic alcohol có độ rượu là 30 o . D. ethylic alcohol có độ rượu là 35 o . Câu 13. Muốn điều chế 20 mL ethylic alcohol 60 o số mL ethylic alcohol và số mL nước cần dùng là A. 10 mL ethylic alcohol và 10 mL nước. B. 12 mL ethylic alcohol và 8 mL nước. C. 14 mL ethylic alcohol và 6 mL nước. D. 8 mL ethylic alcohol và 12 mL nước. Câu 14. Pha loãng 10 mL ethylic alcohol 90 o bằng nứơc nguyên chất thành 20 mL thì độ rượu của dung dịch rượu là A. 50 o . B. 40 o . C. 45 o . D. 55 o . Câu 15. Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm –OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
3 A. NaOH. B. CH 3 COOH. C. Ca(OH) 2 . D. C 2 H 5 OH. Câu 16. Số liên kết trong phân tử ethylic alcohol là A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 17. Số công thức cấu tạo của C 2 H 6 O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Số công thức cấu tạo của C 3 H 8 O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Ứng với công thức phân tử C 4 H 10 O có bao nhiêu alcohol là công thức cấu tạo? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 20. Ethylic alcohol cháy trong không khí, hiện tượng quan sát được là A. ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt. B. ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt. C. ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. D. ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt. Câu 21. Nhóm –OH trong phân tử ethylic alcohol có tính chất hóa học đặc trưng là A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hydrogen. B. tác dụng được với Na, K giải phóng khí hydrogen. C. tác dụng được với Mg, Na giải phóng khí hydrogen. D. tác dụng được với K, Zn giải phóng khí hydrogen. Câu 22. Ethylic alcohol phản ứng được với natri vì A. Trong phân tử có nguyên tử oxygen. B. Trong phân tử có nguyên tử H và nguyên tử O. C. Trong phân tử có nguyên tử C, H, O. D. Trong phân tử có nhóm –OH. Câu 23. Cho ethylic alcohol nguyên chất tác dụng với potassium. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Ethylic alcohol không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O 2 . Câu 25. Khi đốt cháy ethylic alcohol, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí X. Khí X là nguyên nhân của hiện tượng hiệu ứng nhà kính – làm cho nhiệt độ của Trái Đất tăng dần. Khí X là A. N 2 O. B. CO. C. H 2 O hơi. D. CO 2 . Câu 26. Đốt cháy dẫn xuất của hydrocarbon X theo sơ đồ sau: X + 3O 2 o t  2CO 2 + 3H 2 O X là A. C 2 H 4 O. B. C 2 H 6 O. C. C 3 H 8 O. D. C 3 H 6 O. Câu 27. Ethylic alcohol có tính chất đặc trưng là do
4 A. Trong phân tử rượu có 6 nguyên tử hydrogen. B. Trong phân tử rượu có 1 nguyên tử oxygen. C. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn. D. Trong phân tử rượu có nhóm –OH. Câu 28. Ethylic alcohol tác dụng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxygen. B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen. C. trong phân tử có nguyên tử carbon, hydrogen và nguyên tử oxygen. D. trong phân tử có nhóm – OH. Câu 29. Trong số các chất sau, chất nào tác dụng được với Na? A. CH 3 –CH 3 . B. CH 3 –CH 2 –OH. C. C 6 H 6 . D. CH 3 –O–CH 3 . Câu 30. Cho ethylic alcohol 90 o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. Cho một mẫu natri vào ống nghiệm đựng ethylic alcohol. Hiện tượng quan sát được là A. có bọt khí màu nâu thoát ra. B. mẫu natri tan dần không có bọt khí thoát ra. C. mẫu natri nằm dưới bề mặt chất lỏng và không tan. D. có bọt khí không màu thoát ra và natri tan dần. Câu 32. Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzene và ethylic alcohol ta dùng A. iron. B. copper. C. sodium. D. zinc. Câu 33. Ethylic alcohol tác dụng được với dãy hóa chất là A. KOH; Na; CH 3 COOH; O 2 . B. Na; K; CH 3 COOH; O 2 . C. C 2 H 4 ; Na; CH 3 COOH; O 2 . D. Ca(OH) 2 ; K; CH 3 COOH; O 2 . Câu 34. Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H 2 O ra khỏi ethylic alcohol 96 o để thu được ethylic alcohol khan? A. H 2 SO 4 đặc. B. NaOH đặc. C. P 2 O 5 . D. CuSO 4 khan. Câu 35. Để phân biệt ethylic alcohol tinh khiết và ethylic alcohol có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? A. Na. B. CuO, t o C. CuSO 4 khan. D. H 2 SO 4 đặc. Câu 36. Hợp chất hữu cơ X được điều chế bằng cách cho C 2 H 4 phản ứng với nước có acid làm xúc tác. Vậy X là chất nào trong các chất sau? A. CH 3 COOH. B. C 3 H 7 OH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 OH. Câu 37. Phương pháp điều chế ethylic alcohol từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Ethane. B. Ethylchloride. C. Tinh bột. D. Ethylene.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.