Content text Nhi 2019 lần 1.docx
NHI KHOA I 2019 LẦN I Phần I: Đúng Sai cụm 4 Câu 1-4: Về biểu hiện của thiếu vitamin D 1. làm giảm Ca máu 2. làm giảm P máu 3. làm giảm Mg máu 4. làm tăng K máu Câu 5-8: Biểu hiện của còn ống động mạch 1. Tiếng thổi liên tục khoang liên sườn 2 đường cạnh ức T 2. Rung tâm trương tại ổ valve 2 lá 3. Tiếng T1 mạnh ở mỏm 4. Trường hợp còn ống động mạch lớn, giảm HATT và tăng HATTr Câu 9-12: Đặc điểm mạch của trẻ em 1. Càng lớn tần số mạch càng giảm 2. Tần số mạch trẻ em cao hơn người lớn 3. Sau tuổi dậy thì mạch trẻ trai nhanh hơn trẻ gái nhưng không đáng kể 4. Dễ bị thay đổi bởi gắng sức, lo lắng sợ hãi Câu 13-16: Nguyên nhân gây suy dinh dưỡng ở trẻ em: 1. Ăn nhiều chất béo 2. Ăn thiếu đạm, glucid, lipid 3. Ăn quá kiêng khem khi bị ốm 4. Mắc các bệnh nhiễm trùng Câu 16-20: Đặc điểm X – Quang của tim bẩm sinh Shunt T-P 1. Luôn có chỉ số tim ngực tăng 2. Cung động mạch phổi vồng 3. Phổi sáng lên trên phim X-Quang sau khi đổi chiều shunt 4. Phổi mờ ở ngoại vi Câu 21-24: Thời gian liên thóp trung bình ở trẻ em 1. Thóp trước liền 18-24 tháng, thóp sau liền 3 tháng 2. Thóp trước liền 12 tháng, thóp sau liên 3 tháng 3. Thóp trước liền 18 tháng, thóp sau liền 5 tháng 4. Thóp trước liên 18 tháng, thóp sau liền 7 tháng Câu 25-28: Đặc điểm của vi khuẩn chí đường tiêu hóa: 1. Tiêu hóa glucid, lipid, protein 2. Tổng hợp vitamin A, D, E, K 3. Tạo đáp ứng miễn dịch cho cơ thể
4. Tạo ra chất ngăn bám dính đối với vi khuẩn có hại Câu 29-32: Trong chương trình phòng chống NKHH cấp 1. Tất cả trẻ em < 2 tháng tuổi có NKHH cấp đều được dùng Kháng Sinh 2. Dùng chloraminphenicol cho trẻ em dưới < 2 tháng tuổi 3. Dùng Oxacillin trong trường hợp mắc tụ cầu 4. Tất cả trẻ em được phân loại là viêm phổi nặng luôn phải được dùng kháng sinh trước khi chuyển viện Câu 33-36: Chế độ ăn trong gai doạn hồi phục bắt kịp trăng tưởng của trẻ: 1. Nhu cầu năng lượng thấp <= 150 kcal/kg/ngày 2. Nhu cầu năng lượng từ 150-220 kcal/kg/ngày 3. Tăng dần số lượng mỗi bữa ăn 4. Đa dạng chất lượng bữa ăn Câu 37-40: chức năng điều hòa nhiệt của trẻ em chưa hoàn thiện do 1. Da của trẻ em mỏng và mềm mại 2. có ít mạch máu 3. lớp mỡ dưới da mỏng 4. tuyến mồ hôi chưa hoạt động, hệ thống thần kinh chưa hoàn thiện Câu 41-44: các yếu tố tiên lượng bệnh viêm cầu thận cấp tiến triển mạn tính là: 1. Vô niệu trên 3 ngày 2. Hội chứng thận hư trên 10 ngày 3. Protein niêu > 1 g/24h kéo dài trên 6 tháng 4. Cao huyết áp kèm co giật Phần II: MCQ và Case lâm sàng (case lâm sàng cũng đúng sai, không biết có tính cụm không) Câu 45: Trẻ 15 tháng tuổi có bao nhiêu răng A. 15 B. 19 C. Từ 10-12 D. 8 Câu 46: công thức tính cân nặng của trẻ từ 2-10 tuổi A. 9 + 1.5 (N-1) B. 9 + 1.5N C. 9 + 1.5 (N-2) D. 9 + 1.5 (N-1) (giống A) Câu 47: công thức tính cân nặng của trẻ từ 11-15 tuổi A. 21 + 4(N-10) B. 21 + 4(N-1) C. 21 + 4N
D. 21 4 4(N-2) (không có dấu + mà là số 4) Câu 48: nhu cầu dịch cho trẻ sau 1 tuần là: A. 100 ml/kg/ngày B. 125 ml/kg/ngày C. 150 ml/kg/ngày D. 175 ml/kg/ngày Câu 49: chiều dài thận của trẻ em 1 tuổi là A. 5 B. 7 C. 3 D. 9 Câu 50: liều điều trị vitamin D là A. 1000 đv/ngày B. 2000-4000 đv/ngày C. 5000-6000 đv/ngày D. 8000 - 9000 đv/ngày Câu 51: táo bọn mạn tính là kéo dài trên A. 8 tuần B. 6 tuần C. 4 tuần D. 2 tuần Câu 52: tiêu chảy cấp là: A. Đi ngoài phân lỏng tóe nước > 3 lần /ngày và số ngày đi ngoài < 7 ngày B. Đi ngoài phân lỏng tóe nước >= 3 lần /ngày C. Đi ngoài phân lỏng tóe nước >= 3 lần /ngày, khởi đầu cấp tính kéo dài không quá 14 ngày D. Đi ngoài phân lỏng tóe nước Câu 53: dung tích phổi A. 45-47ml B. 55-77ml C. 65-67ml D. 75-77ml Câu 54: nhóm hạch ở rốn phổi, trừ A. Hạch khí – phế quản B. Hạch khí quản C. Hạch thượng đòn D. Hạch khí quản phân đôi Câu 55: Nhịp thở ở trẻ em 6 tháng tuổi: A. 40-50
B. 40-45 C. 35-40 D. 30-35 Câu 56: chảy máu trong sọ khi chọc dịch não tủy không thấy: A. Màu đỏ B. Màu hồng C. Màu vàng nâu (nếu chảy máu đã lâu) D. Màu vàng chanh Câu 57: về cách đo nhiệt độ ở nách A. Đọc kết quả sau 10 phút B. Vảy nhiệt kế cho đến < 36 độ C. Lau khô hõm nách D. Đặt bầu thủy ngân vào giữa hõm nách Câu 58: kháng sinh nào không được dùng ở tuyến cơ sở trong chương trình NKHH cấp tính A. Gentamycin B. Erythromycin C. Amoxicillin D. Cotrimoxazol Câu 59: Điều trị streptococcus pyogenes thường dùng: A. Penicillin G B. Amoxicillin C. Cephalosporin D. Macrolid Câu 60: trẻ 12 tháng tuổi được đánh giá là phát triển tâm thần vận động bình thường nếu: A. Tự đánh răng, rửa mặt B. Biết bắt chước được âm thanh của tiếng kêu của động vật C. Biết vẫy tay tạm biệt D. Hiểu được từ “không” Câu 61: độ tuổi não hay bị viêm màng não mủ: A. Nhũ nhi B. Sơ sinh C. Răng sữa D. Học đường Câu 62: trẻ em 1-2 tuổi nên cho ăn gì A. Cơm B. Bột C. Mỳ, phở, nún D. Cháo